Năm 2014, chỉ tiêu tuyển sinh trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh không thay đổi so với năm 2013:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG NINH
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
ĐT: (033)3852798; Fax: (033) 3852174; Website: http://cdspqninh.edu.vn
|
C17
|
|
|
485
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
|
|
|
|
380
|
Sư phạm Toán học (Toán – Lý; Toán - Tin)
|
|
C140209
|
A
|
80
|
Sư phạm Hoá học (Hoá - Sinh)
|
|
C140212
|
B
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn ( Văn - Địa)
|
|
C140217
|
C
|
45
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
C
|
80
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
45
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
90
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:
|
|
|
|
105
|
Tin học ứng dụng
|
|
C480202
|
A
|
30
|
Công tác xã hội
|
|
C760101
|
C
|
45
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
30
|
Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Ninh; Số chỗ ở có thể tiếp nhận trong KTX: 300.
+ Các ngành ngoài sư phạm: (gồm các ngành Công tác xã hội, Tiếng Anh, Tin học ứng dụng) tuyển sinh trong và ngoài tỉnh Quảng Ninh; sinh viên phải nộp kinh phí hỗ trợ đào tạo.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh tham gia kì thi chung của BGD&ĐT.
Trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh lấy điểm chuẩn năm 2013 cụ thể:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Ghi chú |
1 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
10 |
|
2 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
|
3 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
13.5 |
Miến tây 15.5, móng cái 13.5, bình liêu 13.5, ba chẽ 18.5, đầm hà 20, hải hà 17, tiên yên 13.5, hoành bố 13.5 |
4 |
C140202 |
Sư phạm Tiểu học |
C |
14 |
Miến tây 14.5, móng cái 14.5, bình liêu 15.5, ba chẽ 14, đầm hà 15.5, hải hà 14, tiên yên 14, hoành bố 15.5, vân đồn 12.5, cô tô 14.5 |
5 |
C760101 |
Công tác xã hội |
C |
11 |
|
6 |
C140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
10 |
|
7 |
C140201 |
Sư phạm Mầm non |
M |
13 |
Miến tây 16.5, móng cái 13, bình liêu 11, ba chẽ 11.5, đầm hà 14, hải hà 13, tiên yên 14.5, hoành bố 13.5, vần đồn 14.5, cô tô 12 |