TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG(*)
|
Kí hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Văn phòng: 207/20/1 Nguyễn Văn Đậu, P.11, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM. ĐT: 08.22 459 333 - 08.3601 7841 - 08.35154545.
Email: pdt@vido.edu.vn
|
CDV
|
|
|
5.200
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
4.500
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
|
C510205
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A,A1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Tin học ứng dụng
|
|
C480202
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
|
Điều dưỡng
|
|
C720501
|
B
|
|
Quản trị văn phòng
|
|
C340406
|
A1,C,D1,2,3,4,5,6
|
|
Các ngành đào tạo Liên thông từ Trung cấp lên CĐ chính quy: Kế toán, Tin học ứng dụng, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng
|
700
|
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
+ Phương thức tuyển sinh: theo 2 phương thức:
1. Phương thức 1: Trường tổ chức thi và xét tuyển theo kì thi “3 chung” do Bộ GD & ĐT tổ chức.
2. Phương thức 2: dành 1.350 chỉ tiêu xét tuyển CĐ chính quy từ thí sinh tốt nghiệp THPT/THBT dựa vào kết quả học tập bậc THPT theo 4 tiêu chí:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT/THBT;
- Tiêu chí 2: xét điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kì THPT gồm: học kì 1, học kì 2 lớp 10; học kì 1, học kì 2 lớp 11; học kì 1 lớp 12; điểm trung bình chung của 3 môn xét tuyển ≥ 5,5 điểm;
- Tiêu chí 3: Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên
- Tiêu chí 4: Thí sinh sẽ viết đơn dự tuyển nêu rõ lý do chọn trường, chọn ngành và kế hoạch, mục tiêu học tập trong 30 phút, được viết tự do không theo mẫu.
* Các thông tin khác:
+ Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối.
+ Đào tạo theo tín chỉ, SV học giỏi có thể kết thúc khóa học trong 2 năm.
+ Học phí được thu theo học kì, phụ thuộc vào số tín chỉ SV đăng kí. Tính bình quân:
- Khối kinh tế: 1 triệu đồng/ tháng
- Khối CNTT và Ngoại ngữ: 1,1 triệu đồng/ tháng
- Khối công nghệ:1,2 triệu đồng/ tháng
- Điều dưỡng: 1,5 triệu đồng/ tháng
+ Ưu tiên giới thiệu việc làm, chỗ ở KTX.
+ Trường có 3 cơ sở đào tạo:
CS Quận 12: Lô số 2, Khu Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM. ĐT: 08.2245 9222 - 08 3891 1111
CS Phú Nhuận: 164 Nguyễn Đình Chính, P.11, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM; ĐT: 08.3997 1416
CS Quận 10: 357 Lê Hồng Phong, P.2 , Q.10,Tp.HCM .
Để biết thêm thông tin xin liên hệ TT Tư vấn và Hướng nghiệp SV. ĐT: 08.2245 9333 - 0962 05 03 03 – 0964 05 02 02
Website: www.viendong.edu.vn; E-mail: vido@vido.edu.vn
ĐIỂM CHUẨN CÁC NGÀNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG NĂM 2013
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
A1,D1 |
10 |
|
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
|
3 |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
10 |
|
4 |
C510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A,A1 |
10 |
|
5 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
|
6 |
C720501 |
Điều dưỡng |
B |
11 |
|
7 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
|
8 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
C |
11 |
|
9 |
C340301 |
Kế toán |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
|
10 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
|
11 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|