Chỉ tiêu chính thức ĐH Bình Dương năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG(*)
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
DBD
|
|
|
2.800
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
1.800
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1, D1
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A, A1
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D510102
|
A, A1, V
|
100
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
V
|
100
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A, A1, B
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,A1, D1
|
210
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A,A1, D1
|
200
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1, D1
|
200
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
A,A1,C,D1
|
80
|
Văn học
|
|
D220330
|
A,A1,C,D1
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
100
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
A,A1,C,D1
|
80
|
Luật kinh tế
|
|
D380107
|
A,A1,C,D1
|
150
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
T
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1.000
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A,A1, D1
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
C510102
|
A,A1,V
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A,A1
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1
|
200
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1
|
200
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,A1,D1
|
200
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
A1,D1
|
100
|
- Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT ở các khối A, A1, B, C, D1, V, T . Đối với các ngành chưa đủ chỉ tiêu trường tổ chức xét tuyển đối với những thí sinh tham gia thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT + Trình độ cao đẳng trường không tổ chức thi, chỉ tổ chức xét tuyển theo đề chung của Bộ GD&ĐT và tổ chức tuyển sinh theo đề án tuyển sinh riêng của trường. - Các cấp học được đào tạo liên thông. - Sinh viên từ năm nhất được Nhà trường đưa đến các Doanh nghiệp để kiến tập nhằm giúp sinh viên có định hướng đúng trong quá trình học tập. - Sinh viên Đại học Binh Dương có cơ hội giao lưu trao đổi học thuật với các trường Quốc tế. - Trường cách TP.HCM 30km với hệ thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương và khu tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (bao gồm TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Dương). - Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000 SV.
- Tỉnh Bình Dương với 28 khu công nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên sau khi ra trường. Điểm chuẩn ĐH Bình Dương năm 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
|
2 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
13.5 |
|
3 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
13 |
|
4 |
D510102 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
13 |
|
5 |
D510102 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
V |
12 |
|
6 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
12 |
|
7 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A,A1 |
13 |
|
8 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
14 |
|
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
13 |
|
10 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
13.5 |
|
11 |
D340301 |
Kế toán |
A,A1 |
13 |
|
12 |
D340301 |
Kế toán |
D1 |
13.5 |
|
13 |
D310301 |
Xã hội học |
A,A1 |
13 |
|
14 |
D310301 |
Xã hội học |
C |
14 |
|
15 |
D310301 |
Xã hội học |
D1 |
13.5 |
|
16 |
D220330 |
Văn học |
A,A1 |
13 |
|
17 |
D220330 |
Văn học |
C |
14 |
|
18 |
D220330 |
Văn học |
D1 |
13.5 |
|
19 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
DI |
13.5 |
|
20 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A1 |
13 |
|
21 |
D220113 |
Việt Nam học |
A,A1 |
13 |
|
22 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
14 |
|
23 |
D220113 |
Việt Nam học |
D1 |
13.5 |
|
24 |
DI40206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
12 |
|
25 |
D380107 |
Luật Kinh tế |
A,A1 |
13 |
|
26 |
D380107 |
Luật Kinh tế |
C |
14 |
|
27 |
D380107 |
Luật Kinh tế |
D1 |
13.5 |
|
28 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1, D1 |
10 |
Cao đẳng |
29 |
C510102 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
10 |
Cao đẳng |
30 |
C510102 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
V |
9 |
Cao đẳng |
31 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
Cao đẳng |
32 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1, D1 |
10 |
Cao đẳng |
33 |
C340301 |
Kế toán |
A,A1, D1 |
10 |
Cao đẳng |
34 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1, D1 |
10 |
Cao đẳng |
35 |
C220201 |
Tiếng Anh |
DI |
10 |
Cao đẳng |
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|