Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào 17 ngành học. Danh mục ngành có tuyển nguyện vọng 2, điều kiện điểm tuyển tương ứng với từng ngành học theo từng khu vực, từng đối tượng ưu tiên được quy định dưới đây:
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2013)
(theo Biên bản số 1410/BB-HĐTS ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khối |
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xin xét tuyển nguyện vọng 2
|
Số lượng |
KV3 |
KV2 |
KV2 NT |
KV1 |
N3 |
N2
|
N1
|
N3
|
N2
|
N1
|
N3 |
N2
|
N1
|
N3 |
N2
|
N1
|
Các ngành đào tạo bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1
|
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
40 |
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D3
|
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
2 |
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1
|
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
20 |
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D3
|
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
3 |
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A
|
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
14.5 |
13.5 |
12.5 |
14.0 |
13.0 |
12.0 |
30 |
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A1
|
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
14.5 |
13.5 |
12.5 |
14.0 |
13.0 |
12.0 |
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
D1
|
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
14.5 |
13.5 |
12.5 |
4 |
D440306
|
Khoa học đất
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
30 |
5 |
D480101
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
60 |
D480101
|
Khoa học máy tính
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
6 |
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
50 |
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
7 |
D520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
60 |
D520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
8 |
D620105
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
120 |
9 |
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
40 |
10 |
D620205
|
Lâm sinh
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
90 |
D620205
|
Lâm sinh
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
D620205
|
Lâm sinh
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
11 |
D620302
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
50 |
Đào tạo đại học tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
|
1 |
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
40 |
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
2 |
D480201
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
60 |
D480201
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
3 |
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
40 |
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
4 |
D620109
|
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
80 |
5 |
D620116
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
A
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
90 |
D620116
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
A1
|
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
D620116
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
B
|
14.0 |
13.0 |
12.0 |
13.5 |
12.5 |
11.5 |
13.0 |
12.0 |
11.0 |
12.5 |
11.5 |
10.5 |
Ngành đào tạo bậc cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C480201
|
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
|
A
|
10.0 |
9.0 |
8.0 |
9.5 |
8.5 |
7.5 |
9.0 |
8.0 |
7.0 |
8.5 |
7.5 |
6.5 |
265 |
C480201
|
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
|
A1
|
10.0 |
9.0 |
8.0 |
9.5 |
8.5 |
7.5 |
9.0 |
8.0 |
7.0 |
8.5 |
7.5 |
6.5 |
C480201
|
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
|
D1
|
10.0 |
9.0 |
8.0 |
9.5 |
8.5 |
7.5 |
9.0 |
8.0 |
7.0 |
8.5 |
7.5 |
6.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích: N1: nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) N2: nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07); N3: nhóm không ưu tiên
|
|
|
|
KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1
|
Riêng đối với ngành Công nghệ thông tin bậc cao đẳng, sẽ được đào tạo kết hợp với khoá đào tạo Lập trình viên quốc tế APTECH và Mỹ thuật đa phương tiện quốc tế ARENA. Sinh viên tốt nghiệp sẽ được nhận 2 bằng (bằng Cử nhân cao đẳng Công nghệ thông tin do Trường Đại học CầnThơ cấp và bằng Lập trình viên quốc tế hoặc Mỹ thuật đa phương tiện quốc tế do Tập đoàn đào tạo Tin học Aptech, Ấn Độ cấp. Học phí trọn khoá (3 năm): bao gồm học phí của chương trình đào tạo quốc tế và học phí các học phần của Trường Đại học Cần Thơ, dự kiến 49 – 59 triệu tuỳ theo ngành học (sinh viên có thể đóng học phí theo tháng hoặc học kỳ). Học phí có thể được điều chỉnh tăng theo lộ trình chung của Trường.
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể nộp hồ sơ gồm Giấy Chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học (bản chính có dấu đỏ - các trường hợp gửi bản sao sẽ không được chấp nhận), kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có), lệ phí 30.000 đồng để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên, với các điều kiện sau:
- Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2.
- Không có môn nào bị điểm 0,0; có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm quy định tại Bảng điểm số 4 tương ứng với khu vực và nhóm ưu tiên đối tượng.
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20/8/2013 đến 17 giờ ngày 05/9/2013 (căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện).
Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường ĐHCT, Khu 2, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, Trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực.
Đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh gửi giúp thông báo này đến các trường, chuyển Giấy báo trúng tuyển, Giấy chứng nhận kết quả, Phiếu báo điểm và hướng dẫn thủ tục cho thí sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học từ 27/8/2013 đến 30/8/2013./.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại học Nông Nghiệp Hà Nội sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) NNH gửi 8712
Trong đó NNH là Mã trường
|
Ngoài ra, bạn có thể tra cứu điểm nguyện vọng 2 của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-nguyen-vong-2/dai-hoc-can-tho-TCT.html
Tuyensinh247 Tổng hợp