Đối tượng thi liên thông ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2014
Những người đã tốt nghiệp cao đẳng chính quy, Cao đẳng nghề, Trung cấp chuyên nghiệp trước ngày 24/05/2011 (đã tốt nghiệp 36 tháng trở lên).
Lưu ý: Những đối tượng đã tốt nghiệp cao đẳng chính quy, Cao đẳng nghề, Trung cấp chuyên nghiệp sau ngày 24/05/2011 (tốt nghiệp dưới 36 tháng) phải tham gia kỳ thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức vào tháng 7/2014
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi và tổ chức thi
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 30/10/2013 đến 15/08/2014.
- Thời gian thi (dự kiến): Đợt 1: Ngày 24-25/05/2014 ;
Đợt 2: Ngày: 23- 24/08/2014
Thời gian và hình thức đào tạo
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Thời gian đào tạo tối thiểu 1,5 năm (đối với LT CĐ-ĐH), thời gian đào tạo tối thiểu 2,5 năm (đối với LT TC-ĐH), thời gian đào tạo tối thiểu 2 năm (đối với LT CĐN-ĐH).
Các ngành đào tạo tổ chức tuyển sinh liên thông năm 2014
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành LT
CĐ-ĐH
|
Mã ngành LT
TC-ĐH
|
Mã ngành LT
CĐN-ĐH
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
B510201
|
E510201
|
B510201
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
B510203
|
Không thi
|
Không thi
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
B510205
|
E510205
|
B510205
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
B510301
|
E510301
|
B510301
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
B510302
|
E510302
|
Không thi
|
6
|
Khoa học máy tính
|
B480101
|
E480101
|
Không thi
|
7
|
Kế toán
|
B340301
|
E340301
|
B340301
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
B340101
|
Không thi
|
Không thi
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
B510206
|
Không thi
|
Không thi
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
B510401
|
Không thi
|
Không thi
|
11
|
Công nghệ may
|
B540204
|
Không thi
|
Không thi
|
12
|
Thiết kế thời trang
|
B210404
|
Không thi
|
Không thi
|
Môn thi tuyển sinh:
STT
|
Ngành
|
Môn cơ bản
|
Môn Cở sở
|
Môn chuyên ngành
|
Liên thông Cao đẳng – Đại học
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Toán
|
Sức bền vật liệu
|
Công nghệ chế tạo máy
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Toán
|
Cơ ứng dụng
|
Cơ điện tử
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Toán
|
Lý thuyết động cơ ô tô
|
Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán
|
Mạch điện
|
Truyền động điện
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
Vi xử lý và Cấu trúc máy tính
|
6
|
Khoa học máy tính
|
Toán
|
Cơ sở dữ liệu
|
Lập trình hướng đối tượng
|
7
|
Kế toán
|
Toán
|
Nguyên lý kế toán
|
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp sản xuất
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
Toán
|
Kinh tế vi mô
|
Quản lý sản xuất
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành: CNKT Nhiệt lạnh)
|
Toán
|
Kỹ thuật nhiệt
|
Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
Toán
|
Hóa lý
|
Hóa kỹ thuật
|
11
|
Công nghệ may
|
Toán
|
Vật liệu may
|
Công nghệ may - Thiết kế trang phục
|
12
|
Thiết kế thời trang
|
Toán
|
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam
|
Hình họa
|
Liên thông Trung cấp – Đại học
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Toán
|
Sức bền vật liệu
|
Công nghệ chế tạo máy
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Toán
|
Lý thuyết động cơ đốt trong
|
Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán
|
Lý thuyết mạch
|
Truyền động điện
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
Vi xử lý và Cấu trúc máy tính
|
5
|
Khoa học máy tính
|
Toán
|
Cơ sở dữ liệu (Access)
|
Lập trình C
|
6
|
Kế toán
|
Toán
|
Nguyên lý kế toán
|
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp sản xuất
|
Liên thông Cao đẳng nghề – Đại học
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Toán
|
Cơ kỹ thuật
|
Công nghệ chế tạo máy
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Toán
|
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa
|
Bảo dưỡng và sửa chữa động cơ đốt trong
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán
|
Mạch điện
|
Truyền động điện
|
4
|
Kế toán
|
Toán
|
Lý thuyết kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
Địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Đại học Công nghiệp Hà Nội.
Xã Minh Khai, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.37655051, 04.37655121 (máy lẻ 224, 277).
Website: http://tuyensinh.haui.edu.vn
Theo thethaohangngay