STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Điểm chuẩn NV 1
|
Điểm XT NV bổ sung
|
Chỉ tiêu NV bổ sung
|
Môn chính (Hệ số 2)
|
|
|
A. Các ngành trình độ đại học
|
|
|
|
|
|
1
|
D140114
|
Quản lý giáo dục
|
C00
|
19.58
|
20,0
|
15
|
Văn
|
D01
|
19.58
|
20,0
|
Văn
|
2
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00
|
22.33
|
|
|
NK
|
3
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A01
|
23.0
|
|
|
Toán
|
C00
|
23.0
|
|
|
Văn
|
D01
|
23.0
|
|
|
Văn
|
4
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
C00
|
19.83
|
20,0
|
10
|
Văn
|
D01
|
19.83
|
20,0
|
Văn
|
5
|
D140206
|
Giáo dục Thể chất
|
T00
|
21.58
|
22,0
|
5
|
NK
|
T01
|
21.58
|
22,0
|
NK
|
6
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00
|
25.83
|
|
|
Toán
|
A01
|
25.83
|
|
|
Toán
|
7
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00
|
18.83
|
19,0
|
20
|
Toán
|
A01
|
18.83
|
19,0
|
Toán
|
8
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00
|
24.17
|
|
|
Lý
|
A01
|
24.17
|
|
|
Lý
|
9
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00
|
24.58
|
|
|
Hóa
|
B00
|
24.58
|
|
|
Hóa
|
10
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00
|
20.83
|
|
|
Sinh
|
11
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00
|
24.58
|
|
|
Văn
|
12
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00
|
21.08
|
|
|
Sử
|
13
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C00
|
25.33
|
|
|
Địa lý
|
C04
|
25.33
|
|
|
Địa lý
|
14
|
D140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N00
|
23.83
|
24,0
|
5
|
Thanh nhạc
|
15
|
D140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
H00
|
22.92
|
23,0
|
20
|
Hình họa
|
16
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01
|
22.33
|
23,0
|
5
|
Anh văn
|
17
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C00
|
19.92
|
20,0
|
30
|
Văn
|
D01
|
19.92
|
20,0
|
Văn
|
18
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
20.0
|
20.0
|
30
|
Anh văn
|
19
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01
|
20.0
|
20.0
|
20
|
Văn
|
C00
|
20.0
|
20.0
|
Văn
|
20
|
D220342
|
Quản lý văn hóa
|
C00
|
19.83
|
20,0
|
20
|
Văn
|
D01
|
19.83
|
20,0
|
Văn
|
21
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
19.08
|
19,5
|
20
|
Toán
|
A01
|
19.08
|
19,5
|
Toán
|
D01
|
19.08
|
19,5
|
Toán
|
22
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00
|
19.33
|
19,5
|
30
|
Toán
|
A01
|
19.33
|
19,5
|
Toán
|
D01
|
19.33
|
19,5
|
Toán
|
23
|
D340301
|
Kế toán
|
A00
|
20.0
|
|
|
Toán
|
A01
|
20.0
|
|
|
Toán
|
D01
|
20.0
|
|
|
Toán
|
24
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
20.0
|
20.0
|
20
|
Hóa
|
B00
|
20.0
|
20.0
|
Sinh
|
25
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
A00
|
18.83
|
19,0
|
20
|
Toán
|
A01
|
18.83
|
19,0
|
Toán
|
26
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B00
|
18.83
|
19,0
|
20
|
Sinh
|
A00
|
18.83
|
19,0
|
Hóa
|
27
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C00
|
19.5
|
19.5
|
20
|
Văn
|
D01
|
19.5
|
19.5
|
Văn
|
28
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
18.33
|
19,0
|
20
|
Toán
|
A01
|
18.33
|
19,0
|
Toán
|
B00
|
18.33
|
19,0
|
Toán
|
|
|
A. Các ngành trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
1
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00
|
17.08
|
17,5
|
100
|
NK
|
2
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A01
|
19.08
|
|
|
Toán
|
C00
|
19.08
|
|
|
Văn
|
D01
|
19.08
|
|
|
Văn
|
3
|
C140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00
|
16.58
|
17,0
|
30
|
Toán
|
A01
|
16.58
|
17,0
|
Toán
|
4
|
C140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00
|
16.33
|
16,5
|
30
|
Lý
|
A01
|
16.33
|
16,5
|
Lý
|
5
|
C140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00
|
17.58
|
18,0
|
30
|
Hóa
|
B00
|
17.58
|
18,0
|
Hóa
|
6
|
C140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00
|
16.25
|
16,5
|
35
|
Sinh
|
7
|
C140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00
|
17.33
|
17,5
|
35
|
Văn
|
8
|
C140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C00
|
16.08
|
16,5
|
30
|
Địa lý
|
C04
|
16.08
|
16,5
|
Địa lý
|
9
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
D01
|
15.08
|
15,5
|
30
|
Anh văn
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
650
|
|
Ghi chú: Điểm chuẩn NV1, Điểm XT NV bổ sung = tổng điểm 3 môn có nhân hệ số + (tổng điểm UT x 1,33)
3.2.Hồ sơ ĐKXT nguyện vọng bổ sung gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ
- 01 phong bì có dán tem và ghi địa chỉ thí sinh xét tuyển.
3.3. Thời gian ĐKXT nguyện vọng bổ sung: Theo quy định của Bộ GDĐT
3.4. Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 – Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (kể cả thứ 7, chủ nhật).
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Thông tin về đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được cập nhật trên website của trường tại địa chỉ www.dthu.edu.vn .
Mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại: 0673 882 258.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Đồng Tháp
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY