Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đợt 1 năm 2016 Trường Đại học Duy Tân thông báo ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học và Cao đẳng năm 2016 như sau: I. THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
Điểm TRÚNG TUYỂN = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng)
Trong đó:
+ Ngành Bác sĩ Đa khoa: 20 điểm
+ Ngành Dược sĩ Đại học: 16,5 điểm
+ Ngành Thiết kế số: 17 điểm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm
+ Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):
*Chương trình trong nước: 15 điểm
*Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm
+ Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm
|
Điểm ưu tiên: - Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5điểm - Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm Ghi chú: điểm trúng tuyển trên áp dụng đối với thí sinh Liên thông lên Đại học 1. Chương trình đào tạo trong nước 1.1. Trình độ Đại học
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/ Chuyên ngành
|
Điểm Trúng tuyển
|
Tổ hợp môn
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm
có các chuyên ngành:
|
D480103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
|
101
|
15
|
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
102
|
15
|
|
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia
|
111
|
15
|
2
|
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:
|
D340405
|
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
|
410
|
15
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
|
D580201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
15
|
4
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:
|
D510102
|
|
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
106
|
15
|
|
+ Công nghệ quản lý xây dựng
|
206
|
15
|
5
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
D580102
|
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa
|
|
+ Kiến trúc Công trình
|
107
|
15
|
|
+ Kiến trúc Nội thất
|
108
|
15
|
6
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
|
D510301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Điện Tự động
|
110
|
15
|
|
+ Thiết kế Số
|
104
|
17
|
|
+ Điện tử - Viễn thông
|
109
|
15
|
7
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:
|
D510406
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
15
|
8
|
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành :
|
D850101
|
|
|
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
307
|
15
|
9
|
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành
|
D540101
|
|
|
+ Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
15
|
10
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
có các chuyên ngành:
|
D340101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
15
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
15
|
|
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
411
|
15
|
|
+ Kinh doanh thương mại
|
412
|
15
|
11
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
có các chuyên ngành:
|
D340201
|
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
403
|
15
|
|
+ Ngân hàng
|
404
|
15
|
12
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
D340301
|
|
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
405
|
15
|
|
+ Kế toán Doanh nghiệp
|
406
|
15
|
13
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:
|
D340103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
15
|
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
15
|
14
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
D220201
|
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
701
|
15
|
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
15
|
15
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
D720501
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
|
|
+ Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
15
|
16
|
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:
|
D720401
|
|
|
+ Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
16,5
|
17
|
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:
|
D720101
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
+ Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
20
|
18
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
D380107
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Luật Kinh tế
|
609
|
15
|
19
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
D220330
|
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Ngoại ngữ
4. Văn, Địa, Ngoại ngữ
|
|
+ Văn - Báo chí
|
601
|
15
|
20
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
D220113
|
|
|
+ Văn hoá Du lịch
|
605
|
15
|
21
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:
|
D310206
|
|
|
+ Quan hệ Quốc tế
|
608
|
15
|
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành để nhập học. 1.2. Trình độ Cao đẳng
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điều kiện Trúng tuyển
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
Tốt nghiệp THPT
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
C510301
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
5
|
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
|
C340101
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
7
|
Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
C480201
|
8
|
Quản trị Khách sạn
|
C340107
|
9
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
10
|
Anh văn
|
C220201
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
12
|
Văn hóa Du lịch
|
C220113
|
2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế) 2.1. Trình độ Đại học
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/ Chuyên ngành
|
Điểm Trúng tuyển
|
Tổ hợp môn
|
1
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm
có các chuyên ngành:
|
D480103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU
|
101(CMU)
|
15
|
|
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
102(CMU)
|
15
|
2
|
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
có chuyên ngành:
|
D340405
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
|
410(CMU)
|
15
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
|
D580201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
105(CSU)
|
15
|
4
|
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
|
D580102
|
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa
|
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
107(CSU)
|
18,5
|
5
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
có chuyên ngành:
|
D340101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
400(PSU)
|
15
|
7
|
Ngành Tài chính- Ngân hành
có chuyên ngành
|
D340201
|
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
|
404(PSU)
|
15
|
8
|
Ngành Kế toán có chuyên ngành
|
D340301
|
|
|
+ Kế toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
15
|
6
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
có các chuyên ngành:
|
D340103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
15
|
|
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
15
|
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành để nhập học. 2.2. Trình độ Cao đẳng
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điều kiện Trúng tuyển
|
1
|
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
|
C480201
|
Tốt nghiệp THPT
|
2
|
Kế toán chuẩn PSU
|
C340301
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
|
C340201
|
4
|
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
|
C340107
|
3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ
TT
|
Chương trình
|
Điểm Trúng tuyển
|
1
|
Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa
Ngành: Công nghệ thông tin, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin
|
15
|
2
|
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue
hoặc Appalachian State
|
15
|
3
|
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE
Ngành: Kế Toán và Quản trị Kinh doanh
|
15
|
4
|
Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River
Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch và Công nghệ Thông tin.
|
Tốt nghiệp THPT
|
5
|
Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry
Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.
|
15
|
|
http://duhoc.duytan.edu.vn
|
II. THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT (Tất cả các ngành trừ ngành Dược & Bác sĩ Đa khoa) 1. Trình độ Đại học 1.1. Tất cả các ngành xét học bạ (trừ ngành Kiến trúc) Điểm trúng tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 = 18 điểm 1.2. Ngành Kiến trúc Điểm trúng tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm Vẽ Mỹ thuật*2 = 17 điểm Trong đó: + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 = 12,0 điểm; + Môn Vẽ Mỹ thuật: dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học trong cả nước có tổ chức thi. 2. Trình độ Cao đẳng Thí sinh tốt nghiệp THPT đủ điều kiện trúng tuyển vào tất xả các ngành của trường. III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ TRÚNG TUYỂN & NHẬP HỌC 1. Nhận hồ sơ trúng tuyển: Thí sinh trúng tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về Bộ phận tuyển sinh của Đại học Duy Tân chậm nhất đến hết ngày 19/8/2016 (Thí sinh ở Đà Nẵng, Quảng Nam nộp trực tiếp tại trường hoặc qua bưu điện; thí sinh ở các tỉnh khác nộp khi nhập học). Địa điểm nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016:
Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -số 254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng. Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443 Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390 – 0905294391 – 1900 966 900 2. Thời gian nhập học: Từ ngày 22/8 đến 01/9/2016 IV. HỒ SƠ NHẬP HỌC: Theo yêu cầu trong Giấy báo trúng tuyển mà thí sinh đã nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp từ nhà trường.
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|