Căn cứ công văn số 4303/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v tuyển sinh ĐH, CĐ trong các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Trường Đại học Tân Trào thông báo xét tuyển nguyện vọng đợt 2 - Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015, cụ thể như sau: + Tên trường: Trường Đại học Tân Trào + Ký hiệu trường: TQU 1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1074 - Bậc Đại học: 321 chỉ tiêu. - Bậc Cao đẳng: 753 chỉ tiêu. 2. Đối tượng tuyển sinh và vùng tuyển sinh: - Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển sinh đại học - cao đẳng, có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của trường. - Vùng tuyển sinh: CẢ NƯỚC. 3. Hình thức xét tuyển: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015. 4. Điểm xét tuyển: - Đại học Giáo dục Tiểu học: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có điểm liệt từ 0 đến 1), cụ thể như sau:
Đối tượng / Khu vực |
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
Mức điểm xét tuyển
|
18,0
|
17,5
|
17,0
|
16,5
|
UT2
|
Mức điểm xét tuyển
|
17,0
|
16,5
|
16,0
|
15,5
|
UT1
|
Mức điểm xét tuyển
|
16,0
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
- Các ngành đại học khác: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (không có điểm liệt từ 0 đến 1), cụ thể như sau:
Đối tượng / Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
Mức điểm xét tuyển
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
UT2
|
Mức điểm xét tuyển
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
UT1
|
Mức điểm xét tuyển
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
- Bậc cao đẳng: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 12.0 điểm trở lên (không có điểm liệt từ 0 đến 1), cụ thể như sau:
Đối tượng / Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
Mức điểm xét tuyển |
12,0 |
11,5 |
11,0 |
10,5 |
UT2 |
Mức điểm xét tuyển |
11,0 |
10,5 |
10,0 |
9,5 |
UT1 |
Mức điểm xét tuyển |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
5. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 26/8/2015 đến 17h ngày 07/9/2015. 6. Hồ sơ xét tuyển, gồm có: - Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2015. - Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (Theo mẫu gửi kèm công văn 4303/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24/8/2015) - 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. 7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo (Phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào Km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang Điện thoại: 0273.892.012 Thông tin chi tiết các ngành và Tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
321
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
|
72
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
1. Toán, Văn, Sử; 2. Văn, Tiếng Anh, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
3
|
3
|
Vật lý
|
D440102
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Lý.
|
246
|
4
|
Văn học
|
D220330
|
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Sử.
|
5
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh
|
6
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh
|
7
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh
|
8
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh.
|
9
|
Kế toán
|
D340301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
10
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
753
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Toán, Văn, Sử.
|
753
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
1. Toán, Văn, Sử; 2. Văn, Tiếng Anh, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
3
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
1. Văn, Sử, Địa.; 2. Toán, Văn, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Văn, Hóa. 4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh; 4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
|
9
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh; 4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Sử.
|
11
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Sử.
|
12
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Địa; 4. Toán, Tiếng Anh, Địa.
|
13
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
14
|
Quản lý Văn hóa
|
C220342
|
1. Văn, Sử, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
15
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
16
|
Kế toán
|
C340301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
17
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Tiếng Anh, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh.
|
18
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Sử.
|
19
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Sử.
|
Lưu ý:
1. Nếu một ngành nhiều tổ hợp môn thì mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn trên ngành đó là như nhau. 2. Nếu ngành xét tuyển có số lượng thí sinh trúng tuyển ít, không đủ để tổ chức lớp thì thí sinh sẽ được chuyển sang ngành có cùng tổ hợp môn. 3. Đối với thí sinh: a) Theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành, tiếp thu các ý kiến đóng góp, trong các đợt xét tuyển bổ sung, sau khi đã đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng và không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác. b) Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để đăng ký xét tuyển vào một trường duy nhất; gửi Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) theo một trong các phương thức sau: - Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định. - Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh. - Nộp trực tiếp tại trường. (ĐKXT qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi) Thí sinh có thể sử dụng tối đa 3 phiếu để đăng ký vào 3 trường khác nhau trong mỗi đợt xét tuyển, theo phương thức trên.
c) Khi trúng tuyển, thí sinh mang theo Giấy chứng nhận kết quả thi để làm thủ tục nhập học tại trường. Tuyensinh247.com - Theo ĐH Tân Trào
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|