Xét tuyển NV3 Đại học Hải Phòng năm 2014
STT
|
Ngành
|
Mã
ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét
tuyển
|
Số
lượng
|
I Đào tạo trình độ đại học
|
|
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm
|
|
1.
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A, C, D1
|
13,0
|
20
|
2.
|
ĐHSP Địa lí
|
D140219
|
A, C
|
13,0
|
20
|
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
|
|
3.
|
Cử nhân Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1
|
13,0
|
60
|
4.
|
Ngôn ngữ Anh(*)
|
D220201
|
D1
|
17,0
|
12
|
5.
|
Ngôn ngữ Trung(*)
|
D220204
|
D1, D4
|
17,0
|
50
|
6.
|
Cử nhân Lịch sử
|
D220310
|
C, D1
|
13,0
|
40
|
7.
|
Cử nhân Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
13,0
|
50
|
8.
|
Cử nhân Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0
|
260
|
9.
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0
|
40
|
10.
|
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0
|
10
|
11.
|
Cử nhân Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,5
|
10
|
12.
|
Sinh học
|
D420101
|
A
|
13,0
|
50
|
B |
14,0
|
13. |
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A,B
|
13,0; 14,0
|
10
|
|
|
14. |
|
Cử nhân Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
13,0
|
15.
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A, A1
|
13,0
|
60
|
16.
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1
|
13,0
|
50
|
17.
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
10
|
18.
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
13,0
|
150
|
19.
|
Công nghệ chế tạo máy cơ khí
|
D510202
|
A, A1
|
13,0
|
50
|
20.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
13,0
|
50
|
21.
|
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện
tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
65
|
22.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa
|
D510401
|
A
|
13,0
|
50
|
B |
14,0
|
23. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
|
D520216
|
A, A1
|
13,0
|
60
|
24.
|
Kiến trúc (*)
|
D580102
|
V
|
16,0
|
20
|
25.
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A
|
13,0
|
40
|
B |
14,0
|
26. |
Cử nhân Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
13,0
|
50
|
II Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
27.
|
CĐSP Vật Lí
|
C140211
|
A, A1
|
10,0
|
20
|
28.
|
CĐSP Hóa học
|
C140212
|
A
|
10,0
|
20
|
B |
11,0
|
29. |
CĐSP Ngữ Văn
|
C140217
|
C, D1
|
10,0
|
20
|
30.
|
CĐ Kinh tế
|
C310101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
30
|
31.
|
CĐ Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
30
|
32.
|
CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
40
|
33.
|
CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
30
|
34.
|
CĐ Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
C, D1
|
10,0
|
20
|
35.
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
20
|
36.
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây
dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10,0
|
30
|
37.
|
CĐ Công tác xã hội
|
C760101
|
C, D1
|
10,0
|
30
|
Ghi chú: - Điểm xét tuyển trên là điểm xét tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. - Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng. - Chỉ xét tuyển với thí sinh dự thi Đại học với các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Nhận GCN kết quả thi bản gốc trong thời gian từ 11/9/2014 đến hết ngày 30/9/2014 (tính theo dấu bưu điện) - Công bố kết quả trúng tuyển vào trước ngày 03/10/2014, nếu còn chỉ tiêu Nhà trường sẽ thông báo điều kiện xét tuyển cho đợt bổ sung tiếp theo. Tuyensinh247 Tổng hợp
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
|