Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo
|
Hà Nội
|
Vĩnh Yên
|
Thái Nguyên
|
|
GTA
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
|
D510104
|
- Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
|
320
|
120
|
100
|
100
|
CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
CNKT xây dựng cầu
|
|
|
|
|
|
|
CNKT xây dựng đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
CNKT xây dựng cầu đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
CNKT xây dựng cảng - đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật CTXD
|
|
D510102
|
120
|
35
|
45
|
40
|
CNKT CTXD DD và CN
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
|
D510205
|
70
|
20
|
50
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
|
D510201
|
120
|
70
|
50
|
|
CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
CNKT Cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
|
|
|
|
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
|
D510203
|
20
|
20
|
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
- Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
- Toán, Văn, Anh
|
160
|
80
|
40
|
40
|
Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
30
|
30
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng
|
|
D580301
|
120
|
30
|
45
|
45
|
Khai thác vận tải
|
|
D840101
|
65
|
65
|
|
|
Khai thác vận tải đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
Logistis và Vận tải đa phương thức
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
D340201
|
35
|
35
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
D480104
|
60
|
20
|
40
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
60
|
20
|
40
|
|
Điện tử viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
20
|
20
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
D510406
|
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
|
40
|
40
|
|
|
MỘT SỐ HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại Cụm thi do các trường Đại học chủ trì, có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển do thí sinh chọn ≥ điểm trúng tuyển hệ đại học nguyện vọng 1 vào Trường của ngành đăng ký xét tuyển.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
✔ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển có trên Website của Trường (Tải Mẫu ở đây).
✔ Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến trên Website của Trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.utt.edu.vn
3. Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ:
Tại 3 cơ sở đào tạo của Trường: Từ ngày 26/8/2015 đến 17 giờ ngày 07/9/2015 (kể cả Thứ Bảy, Chủ nhật)
Buổi sáng: Từ 7h00 đến 11h30
Buổi chiều: Từ 13h00 đến 17h30
4. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Điểm trúng tuyển:
Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo. Trong một ngành xét tuyển tại mỗi cơ sở đào tạo, Trường áp dụng chung một mức điểm chuẩn. Độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn xét tuyển bằng 0.
6. Tiêu chí xét tuyển: Theo tiêu chí từ cao xuống thấp, xếp thứ tự trong danh sách xét tuyển cho các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau căn cứ thứ tự ưu tiên sau:
Ưu tiên thứ nhất: Dựa vào thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh
Ưu tiên thứ hai : Dựa vào điểm thi THPT Quốc gia môn Toán
7. Cập nhật danh sách đăng ký: Sau 17h30 hàng ngày, mọi thông tin đăng ký xét tuyển của thí sinh được đăng tải trên website của Trường. Thí sinh có thể tự tra cứu thông tin xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
8. Địa chỉ và điện thoại liên hệ:
- Tại Cơ sở Hà Nội: Số 54 Phố Triều Khúc - P.Thanh Xuân Nam - Q. Thanh Xuân - Hà Nội. ĐT: (04) 35526713 hoặc (04) 38547536; Email: infohn@utt.edu.vn
- Tại Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc : Phường Đồng Tâm - Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3867404 hoặc (0211) 3 867405; Email: infovy@utt.edu.vn
- Tại Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: P.Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. ĐT : (0280) 3 856545 hoặc (0280) 3855681; Email: infotn@utt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh, điểm thi, điểm trúng tuyển, thời gian nhập học công bố trên Website http://www.utt.edu.vn
Tuyensinh247.com - Theo ĐH CNGTVT