Đại học Công nghệ TPHCM xét tuyển NV3 năm 20141. Trình độ Đại học: 900 chỉ tiêu
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A, A1,D1
|
13;13;13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1,D1
|
13;13;13
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
D520114
|
A, A1,D1
|
13;13;13
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
A, A1,D1
|
13;13;13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A, A1,D1
|
13;13;13
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1,D1
|
13;13;13
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13;13
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A, A1
|
13;13
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
A, B
|
13;14
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
13;14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
13;14
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V, V1, H, H1
|
13;13;13;13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V, V1, H, H1
|
13;13;13;13
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,A1,D1
|
13;13;13
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A,A1,C,D1
|
13;13;13;13
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A,A1,C,D1
|
13;13;13;13
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A,A1,C,D1
|
13;13;13;13
|
Kế toán
|
D340301
|
A,A1,D1
|
13;13;13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A,A1,D1
|
13;13;13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1, D1
|
13;13
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V, V1
|
13;13;13
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A,A1,D1
|
13;13;13
|
Marketing
|
D340115
|
A, A1, D1
|
13;13;13
|
Luật kinh tế
|
D380107 |
A, A1, C, D1 |
13;13;13;13
|
Tâm lý học
|
D310401
|
A, B, C, D1
|
14;13;13
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
A, A1
|
13;13
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1, D6
|
13;13
|
2.Trình độ Cao đẳng: 300 chỉ tiêu
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A, A1,D1
|
10;10;10
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1,D1
|
10;10;10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A, A1,D1
|
10;10;10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1,D1
|
10;10;10
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A, A1,D1
|
10;10;10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A,A1,D1
|
10;10;10
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10;10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
10;11
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, B
|
10;11
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, B
|
10;11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V, V1, H, H1
|
10;10;10;10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V, V1, H, H1
|
10;10;10;10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10;10;10
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A, A1, C, D1
|
10;10;10;10
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
A, A1, C, D1
|
10;10;10;10
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A, A1, C, D1
|
10;10;10;10
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10;10;10
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10;10;10
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A1, D1
|
10;10
|
* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2: từ ngày 10/9/2014 – 29/9/2014
* Công bố kết quả xét tuyển NVBS đợt 2: 30/9/2014 * Thời gian nhận giấy báo và nhập học: 02/10 - 03/10/2014 Hồ sơ xét tuyển NVBS gồm: 1. Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2014 (bản chính) 2. Hai bì thư (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại) 3. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NVBS trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn – Tuyển sinh – Truyền thông ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Lưu ý: Trong trường hợp bưu điện không nhận chuyển lệ phí xét tuyển, thí sinh gửi theo hình thức gửi thư chuyển phát nhanh bản chính 01 Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ 2014 (ghi đầy đủ thông tin xét tuyển), 01 bì thư (có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận). Lệ phí xét tuyển thí sinh sẽ nộp bổ sung sau trực tiếp tại Trường.
- Thí sinh được phép rút hồ sơ xét tuyển NVBS theo quy định từ ngày 25/9-26/9/2014 (Lưu ý: Trường không gửi lại lệ phí xét tuyển).
* Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) Điện thoại: (08) 5445 2222 - (08) 2201 0077 Website: www.hutech.edu.vn
Nguồn: Đại học Công nghệ TPHCM
|