Đối với các thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng chính thức hoặc không nộp giấy chứng nhận kết quả thi xác nhận nhập học có thể đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 vào các ngành còn chỉ tiêu xét tuyển theo thông báo của Trường. Khi làm thủ tục xét tuyển bổ sung, thí sinh cần đảm bảo điều kiện có tổng số điểm (tổ hợp môn xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành còn chỉ tiêu xét bổ sung. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung Đại học An Giang đợt 1 năm 2018:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Tổng số TS TT_Đợt 1
|
Chỉ tiêu xét bổ sung
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
7140201
|
GD Mầm non
|
M00 (Gốc)
|
30
|
19,25
|
64
|
5
|
2
|
7140202
|
GD Tiểu học
|
A00 (Gốc); A01 (0); C00 (0); D01 (0)
|
20
|
20,25
|
59
|
5
|
3
|
7140205
|
GD Chính trị
|
C00 (Gốc); C19 (0); D01 (0); D66 (0)
|
30
|
17
|
46
|
5
|
4
|
7140209
|
SP Toán học
|
A00 (Gốc); A01 (0)
|
20
|
17
|
20
|
10
|
5
|
7140211
|
SP Vật lý
|
A00 (Gốc); A01 (0)
|
20
|
17
|
4
|
20
|
6
|
7140212
|
SP Hóa học
|
A00 (Gốc); B00 (0)
|
20
|
17
|
10
|
20
|
7
|
7140213
|
SP Sinh học
|
B00 (Gốc)
|
20
|
17
|
3
|
20
|
8
|
7140217
|
SP Ngữ văn
|
C00 (Gốc); D01 (0); D14 (0); D15 (0)
|
20
|
17
|
47
|
5
|
9
|
7140218
|
SP Lịch sử
|
C00 (Gốc); C19 (0); C20 (0); D14 (0)
|
20
|
17,5
|
46
|
5
|
10
|
7140219
|
SP Địa lý
|
A00 (Gốc); C00 (0); C04 (0)
|
20
|
17,5
|
49
|
5
|
11
|
7140231
|
SP Tiếng Anh
|
A01 (Gốc); D01 (0)
|
20
|
18
|
45
|
10
|
12
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch)
|
A01 (Gốc); D01 (0)
|
100
|
16,75
|
153
|
|
13
|
7229001
|
Triết học
|
A01 (Gốc); C00 (0); C01 (0); D01 (0)
|
20
|
14,5
|
28
|
10
|
14
|
7229030
|
Văn học
|
C00 (Gốc); D01 (0); D14 (0); D15 (0)
|
30
|
16,5
|
48
|
10
|
15
|
7310106
|
Kinh tế quốc tế
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
40
|
15,5
|
65
|
10
|
16
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn)
|
A01 (Gốc); C00 (0); D01 (0)
|
140
|
19
|
210
|
10
|
17
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
120
|
16,75
|
181
|
10
|
18
|
7340115
|
Marketing
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
60
|
14,75
|
91
|
10
|
19
|
7340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
120
|
14,75
|
179
|
10
|
20
|
7340301
|
Kế toán
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
100
|
16,5
|
158
|
10
|
21
|
7380101
|
Luật
|
A01 (Gốc); C00 (0); C01 (0); D01 (0)
|
140
|
18
|
217
|
10
|
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
90
|
14
|
98
|
20
|
23
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
50
|
14
|
2
|
50
|
24
|
7440112
|
Hóa học
|
A00 (Gốc); B00 (0)
|
40
|
14
|
0
|
40
|
25
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00 (Gốc); A01 (0)
|
40
|
14
|
1
|
40
|
26
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
60
|
15
|
96
|
20
|
27
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0)
|
150
|
16
|
208
|
20
|
28
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
40
|
14
|
29
|
20
|
29
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
30
|
14
|
13
|
25
|
30
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
90
|
15,5
|
136
|
10
|
31
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
30
|
14
|
17
|
20
|
32
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
60
|
14
|
35
|
40
|
33
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
120
|
15
|
148
|
15
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
50
|
14
|
16
|
30
|
35
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
30
|
14
|
22
|
20
|
36
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0)
|
30
|
14
|
22
|
20
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
|
2020
|
|
|
|
37
|
51140201
|
SP GD Mầm non
|
M00 (Gốc)
|
20
|
18
|
16
|
15
|
38
|
51140202
|
SP GD Tiểu học
|
A00 (Gốc); A01 (0); C00 (0); D01 (0)
|
20
|
17
|
60
|
5
|
39
|
51140206
|
SP Giáo dục Thể chất
|
T00 (Gốc)
|
20
|
15
|
6
|
20
|
40
|
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N00 (Gốc)
|
20
|
15
|
19
|
10
|
41
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
H00 (Gốc)
|
20
|
15
|
0
|
20
|
42
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
A01 (Gốc); D01 (0)
|
20
|
15
|
18
|
15
|
|
|
|
|
120
|
|
119
|
85
|
|
|
|
CỘNG
|
2140
|
0
|
2685
|
685
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|