1. Phương thức tuyển sinh:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ).
Căn cứ vào tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển: Đại học từ 18 điểm trở lên.
+ Cách thức 1: Các môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ: học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Cách thức 2: Các môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ lớp 12.
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023.
– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu (đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non).
Căn cứ vào Điểm Văn, Toán (Từ kết quả thi TN THPT năm 2023 hoặc Học bạ) + Điểm thi Năng khiếu.
2. Thời gian thực hiện:
– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
– Phương thức 2: Từ 01/5 đến 14/7/2023.
– Phương thức 3: Từ 01/5 đến 14/7/2023.
– Phương thức 4: Từ 01/5/ đến 14/7/2023.
Thi tuyển Năng khiếu ngày 22/7/2023.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 775
4. Ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh hệ đại học:
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
HỌC BẠ THPT
50%
|
KẾT QUẢ THI THPT
45%
|
KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM
5%
|
1
|
Công nghệ thông tin:
– Công nghệ phần mềm
– Công nghệ thông tin
– Công nghệ số
|
7480201
|
A00, A01, D07
|
A00, A01, D07, D90
|
Điểm thi
|
100
|
2
|
Quản trị kinh doanh:
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị du lịch và lữ hành
|
7340101
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01, D90
|
Điểm thi
|
60
|
3
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01, D90
|
Điểm thi
|
100
|
4
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01, D90
|
Điểm thi
|
60
|
5
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam:
– Văn hóa du lịch
– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
C00, C03, D01
|
C00, C03, D01, D78
|
Điểm thi
|
80
|
6
|
Ngôn ngữ Anh:
– Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh du lịch
|
7220201
|
D01, D09, D14
|
D01, D09, D14, D78
|
Điểm thi
|
80
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản:
– Nuôi tôm công nghệ cao
– Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
A00, B00, D07
|
A00, B00, D07, D90
|
Điểm thi
|
100
|
8
|
Chăn nuôi:
– Chăn nuôi
– Chăn nuôi – Thú y
|
7620105
|
A00, B00, D07
|
A00, B00, D07, D90
|
Điểm thi
|
50
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
A00, B00, D07
|
A00, B00, D07, D90
|
Điểm thi
|
50
|
10
|
Khoa học môi trường:
– Khoa học môi trường
-Bảo vệ môi trường thủy sản
|
7440301
|
A00, B00, D07
|
A00, B00, D07, D90
|
Điểm thi
|
50
|
Tổng chỉ tiêu các ngành đại học
|
730
|
Ngành CĐ Giáo dục Mầm non:
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
45
|
HỌC BẠ THPT
50%
|
KẾT QUẢ THI THPT
50%
|
1
|
Giáo dục Mầm non (DK)
|
51140201
|
M00
|
M00
|
45
|
Theo TTHN