TT
|
Ngành
|
Điểm nhận ĐKXT
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
20
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
20
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
20
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
20
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
17
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
17
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
16
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
18
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
16
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
16
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
18
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
17
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
18
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
16
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
15
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
16
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
17
|
18
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
20
|
19
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
18
|
20
|
Kỹ thuật hóa học
|
16
|
21
|
Kỹ thuật môi trường
|
15
|
22
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
16
|
23
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
18
|
24
|
Kỹ thuật ô tô
|
18
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
16, điểm môn tiếng Anh >=6
|
26
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
16, điểm môn tiếng Anh >=6
|
27
|
Công nghệ thực phẩm
|
16
|
28
|
Kiến trúc
|
16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
18
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
16
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
16
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
16
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
16
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
16
|
35
|
Kinh tế xây dựng
|
16
|
36
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
16
|
37
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15
|