2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Mã tuyển sinh: TSN
Phạm vi: tuyển sinh trên toàn quốc
Quy mô: 4.500 chỉ tiêu, trong đó: Đại học 3.500 chỉ tiêu; Cao đẳng: 1.000 chỉ tiêu
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Đối với trình độ đại học
Xét tuyển theo một trong 4 phương thức:
1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2019.
3. Xét tuyển dựa vào điểm/kết quả xét tốt nghiệp THPT.
4. Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2019.
Đối với trình độ cao đẳng
Xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức:
1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ LĐTB&XH.
2. Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Ngôn ngữ Anh
7220201
175
75
A01
D01
D14
D15
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)
7310101A
42
18
A00
A01
D01
D96
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
7310101B
35
15
A00
A01
D01
D07
Kinh tế phát triển
7310105
49
21
A00
A01
D01
D07
Quản trị kinh doanh
7340101
140
60
A00
A01
D01
D07
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt)
7340101A
30
A01
D01
D07
D96
Chất lượng cao, (Chương trình đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Marketing
7340115
84
36
A00
A01
D01
D07
Kinh doanh thương mại
7340121
84
36
A00
A01
D01
D07
Tài chính – Ngân hàng
7340201
84
36
A00
A01
D01
D07
Kế toán
7340301
147
63
A00
A01
D01
D07
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
42
18
A00
A01
D01
D07
Công nghệ sinh học
7420201
42
18
A00
A01
B00
D07
Công nghệ thông tin
7480201
168
72
A00
A01
D01
D07
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
7480201PHE
30
A01
D01
D07
D96
Chất lượng cao, (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
84
36
A00
A01
C01
D07
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)
7520103A
105
45
A00
A01
C01
D07
(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy )
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
7520103B
42
18
A00
A01
C01
D07
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
42
18
A00
A01
C01
D07
Kỹ thuật nhiệt
7520115
56
24
A00
A01
C01
D07
Kỹ thuật tàu thuỷ
7520122
42
18
A00
A01
C01
D07
Kỹ thuật ô tô
7520130
126
54
A00
A01
C01
D07
Kỹ thuật hoá học
7520301
42
18
A00
A01
B00
D07
Kỹ thuật môi trường
7520320
28
12
A00
A01
B00
D07
Công nghệ thực phẩm
7540101
126
54
A00
A01
B00
D07
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
42
18
A00
A01
B00
D07
Công nghệ chế biến thuỷ sản
7540105
42
18
A00
A01
B00
D07
Kỹ thuật xây dựng
7580201
126
54
A00
A01
C01
D07
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
105
45
A00
A01
B00
D07
(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)
Khai thác thuỷ sản
7620304
21
9
A00
A01
B00
D07
Quản lý thủy sản
7620305
35
15
A00
A01
B00
D07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
168
72
A00
A01
D01
D07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt)
7810103P
30
D03
D97
Chương trình đào tạo song ngữ Pháp - Việt
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
7810103PHE
30
A01
D01
D07
D96
Chất lượng cao, chuyên ngành Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Khoa học hàng hải
7840106
42
18
A00
A01
C01
D07
Tổng:
2.486
1.014
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Nhà trường có điểm sàn môn tiếng Anh đối với các ngành sau đây:
TT
Trình độ đào tạo và ngành xét tuyển
Đại học
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn)
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
2
Công nghệ thông tin
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
3
Quản trị kinh doanh
(chương trình song ngữ Anh-Việt)
4
Ngôn ngữ Anh
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)
Cao đẳng
1
Tiếng Anh du lịch
Điểm chuẩn trúng tuyển:
- Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.
- Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó.
- Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn có kết quả thi tốt nhất.
Điều kiện nhận ĐKXT; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào a. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2019
Nhà trường sử dụng 70% tổng chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức này, sẽ bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển khi có kết quả thi THPT 2019.
b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả xét tốt nghiệp
Sử dụng kết quả xét tốt nghiệp không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng dùng để xét tuyển.
Bảng 5: Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh đại học sử dụng kết quả xét tốt nghiệp THPT
Nhóm 1 (tối đa 20% chỉ tiêu)
Nhóm 2 (tối đa 30% chỉ tiêu)
Ngôn ngữ Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh thương mại
Marketing
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Tất cả các ngành đào tạo, không tính đến các nhóm ngành sau đây:
1. Nhóm 1
2. Các chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt và đào tạo song ngữ Pháp – Việt
c. Đối với phương thức xét tuyển thẳng
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ.
=> Nhà trường không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
d. Đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM 2019
Xét tuyển các ngành đào tạo dưới đây
Nhóm ngành (tối đa 10% chỉ tiêu)
Ngôn ngữ Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh thương mại
Marketing
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Trọng tâm theo 3 giai đoạn : Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
Bộ đề thi thử bám sát , phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY