Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đợt 6 năm 2019
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 6 năm 2019 theo kết quả Học bạ THPT như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Hình thức tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành
c) Điểm xét tuyển:
⦁ Đối với bậc đại học:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm
Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên
Ngành Thanh nhạc và Piano:
Xét tuyển môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng
⦁ Đối với bậc cao đẳng: thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.
3. Ngành xét tuyển
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
|
|
Bậc Đại học
|
|
1
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm.
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
2
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520207
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
5
|
Kế toán*
|
7340301
|
|
Chương trình chất lượng cao: Kế toán
|
|
6
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D10: Toán, Văn, Tiếng Anh
D01: Toán, Địa, Tiếng Anh
|
|
7
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00: Toán, Lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
8
|
Khoa học cây trồng*
|
7620110
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
9
|
Công nghệ thực phẩm*
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
10
|
Du lịch
|
7810101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
11
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống*
|
7810202
|
|
12
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
|
Chương trình chất lượng cao: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
|
13
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn - Khu du lịch
|
|
14
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
15
|
Công tác xã hội*
|
7760101
|
|
16
|
Quan hệ công chúng*: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo
|
7320108
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
17
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự.
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
18
|
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
19
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch
|
7229040
|
|
20
|
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam
|
7310630
|
|
21
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại
|
|
22
|
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
7220209
|
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
7220204
|
|
24
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
7220203
|
|
25
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
26
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
27
|
Piano
|
7210208
|
|
Bậc Cao đẳng
|
|
1
|
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.
|
6480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
6510312
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại
|
6340404
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
6810101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
|
6
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
6810205
|
|
7
|
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh
|
6220206
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
8
|
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
6220212
|
|
9
|
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
6220209
|
|
10
|
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
6220208
|
|
Ghi chú (*) Dự kiến mở trong năm nay.
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ Bản sao học bạ THPT.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
5. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a) Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến ngày 20/8/2019. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 21/8/2019.
b) Địa điểm đăng ký xét tuyển
⦁ Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
⦁ 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|