1. Ngành & chuyên ngành xét tuyển: (Mã trường: NTU)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét tuyển theo điểm thi THPT
|
Xét theo điểm học bạ THPT |
1 |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh du lịch
– Quản trị kinh doanh số
– Quản trị kinh doanh ứng dụng
|
7340101 |
v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
2 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
|
15 điểm |
18 điểm |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
4 |
Quốc tế học
– Hàn Quốc học
– Anh học
|
7310601 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
5 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
15 điểm |
18 điểm |
6 |
Kiến trúc |
7580101 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Toán, Vật lý, Hóa học
v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
15 điểm |
18 điểm |
8 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
9 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
15 điểm |
18 điểm |
10 |
Kế toán |
7340301 |
v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
11 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
v Toán, Hóa học, Sinh học
v Toán, Sinh học, Lịch sử
v Toán, Sinh học, Địa lý
v Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
15 điểm |
18 điểm |
12 |
(Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Vật lý
v Ngữ văn, Toán, Địa lý
v Toán, Lịch sử, Địa lý
|
15 điểm |
18 điểm |
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI CÁC NĂM GẦN ĐÂY 2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: - Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc) - Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2021 sẽ bổ sung sau khi được cấp). - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). - Học bạ THPT (bản sao, nếu xét tuyển theo phương thức học bạ THPT) Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|