I. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng có bang tốt nghiệp do cơ sở trong nước cấp. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy đinh. 2. Phương thức xét tuyển: - Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở các ngành của trường nhưng không áp dụng xét tuyển đổi với các ngành thuộc nhỏm ngành sư phạm. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trùng bình trở lên, tổng điềm của 03 môn trong tổ hợp xét đạt từ 18 điểm trở lên. - Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành có môn năng khiếu phải thi năng khiếu do trường tổ chức. Thời gian tổ chức thi được trường thông báo sau. 3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường. , + 01 bao thư co ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc bảo đảm). + Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh vả các giây tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có). + Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng. • Thí sinh được đăng ký 01 bộ hồ sơ xét tuyển (HSXT) vào 2 ngành (hoặc cùng ngành xét tuyên nhưng có to hợp môn khác nhau) và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuông thấp Trong trường hợp thí sinh đăng ký hơn 01 bộ hồ sơ thì HSXT của thí sinh xem như không hợp lệ.
IV. Thông tin ngành, mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã Tổ hợp môn
|
Tên Tổ hợp Môn
|
Chỉ tiêu
|
1
|
7210201
|
ĐH Âm nhạc học
|
N00
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
10
|
2
|
7210210
|
ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
N00
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
10
|
3
|
7220106
|
ĐH Ngôn ngữ Khmer
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
25
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
4
|
7220112
|
ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
5
|
7220201
|
ĐH Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
50
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
6
|
7229040
|
ĐH Văn hoá học
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
7
|
7310101
|
ĐH Kinh tế
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
30
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
8
|
7310201
|
ĐH Chính trị học
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
9
|
7310205
|
ĐH Quản lý Nhà nước
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
50
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
10
|
7340101
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
100
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
11
|
7340122
|
ĐH Thương mại điện tử
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
12
|
7340201
|
ĐH Tài chính - Ngân hàng
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
13
|
7340301
|
ĐH Kế toán
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
120
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
14
|
7340405
|
ĐH Hệ thống thông tin quản lý
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
15
|
7340406
|
ĐH Quản trị văn phòng
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
100
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
16
|
7380101
|
ĐH Luật
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
100
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
17
|
7420201
|
ĐH Công nghệ sinh học
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
18
|
7480102
|
ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
19
|
7480201
|
ĐH Công nghệ thông tin
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
20
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
20
|
7510102
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
30
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Mã trường Đại học Trà Vinh: DVT, khu vục tuyển sinh trong toàn quốc.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã Tổ hợp môn
|
Tên Tổ hợp Môn
|
Chỉ tiêu
|
21
|
7510201
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
22
|
7510301
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
23
|
7510303
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
20
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
24
|
7510401
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
45
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
25
|
7520320
|
ĐH Kỹ thuật môi trường
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
35
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
26
|
7540101
|
ĐH Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
25
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
27
|
7580205
|
ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
35
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
28
|
7620101
|
ĐH Nông nghiệp
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
20
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
29
|
7620105
|
ĐH Chăn nuôi
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
75
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
7620301
|
ĐH Nuôi trồng thủy sản
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
20
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
31
|
7640101
|
ĐH Thú y
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
10
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
32
|
7720301
|
ĐH Điều dưỡng
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
20
|
33
|
7720603
|
ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
37
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
34
|
7720701
|
ĐH Y tế Công cộng
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
15
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
35
|
7760101
|
ĐH Công tác xã hội
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
35
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D66
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
D78
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
36
|
7810103
|
ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
45
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
37
|
7810301
|
ĐH Quản lý thể dục thể thao
|
B04
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
20
|
C18
|
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
T03
|
Sinh, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
|
V. Chính sách ưu tiên: - Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.25 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 01 điểm. VI. Tổ chức tuyển sinh: - Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 25/8/2018. - Công bố kết quả trúng tuyển: 28/8/2018. - Thí sinh xác nhận và làm thù tục nhập học: Từ 06/09 đến trước 17 giờ 09/9/2018. - Thời gian học chính thức: từ 10/9/2018 theo thời khóa biểu của từng lớp. Địa điểm nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh Phòng Khảo thí - Phòng A1.307 - Trường Đại học Trà Vinh: Địa chỉ: Số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh. Điện thoại: 0965. 855944 - 0294.3.855944 Email: tuyensinhtvu.edu.vn Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|