1. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo hai Phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo Kết quả thi THPT quốc gia 2018;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (xét theo điểm học bạ).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Trình độ Đại học
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT QG
|
Xét theo học bạ THPT |
1 |
7340301 |
Kế toán |
172 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
44 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
3 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
49 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
236 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
5 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
519 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
6 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
97 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
70 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
8 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
77 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
142 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
94 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
11 |
7520503 |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
49 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
50 |
13,0 |
18,0 |
A00; A01; D01; D07 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018 cho tất cả các ngành là: 13 điểm
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT cho tất cả các ngành là: 18 điểm
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Nhà trường có sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển.
+ Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
- Với các thí sinh xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia bằng điểm nhau ở cuối danh sách mà vượt chỉ tiêu sẽ thực hiện xét ưu tiên theo thứ tự: thí sinh có nguyện vọng cao hơn, rồi đến điểm môn Toán, rồi đến thời gian nộp hồ sơ ĐKXT.
- Với các thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT bằng điểm nhau nằm cuối danh sách mà vượt chỉ tiêu sẽ thực hiện xét ưu tiên theo thứ tự: điểm môn Toán, rồi đến thời gian nộp hồ sơ ĐKXT.
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...
Phương thức 1:Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018
Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia để xét tuyển Đại học.
- Có điểm xét tuyển đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường là 13 điểm
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm thi THPT quốc gia của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (ĐKXT) cộng Điểm ưu tiên (nếu có);
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT
Có điểm xét tuyển đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường.
- Điểm xét tuyển = Điểm môn xét tuyển (ĐMXT) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó: ĐMXT = M1 + M2 + M3
với M1, M2, M3 là điểm tổng kết năm học lớp 12 của các môn trong tổ hợp ĐKXT.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Hồ sơ xét tuyển:
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (của thí sinh hoặc người thân), số điện thoại liên hệ vào mục người nhận
Cách đăng ký xét tuyển:
Cách 1: Nộp hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh;
8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện chế độ tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT.
9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên
Năm học 2018-2019
|
Năm học 2019-2020
|
Năm học 2020-2021
|
960.000 |
1.060.000 |
1.170.000 |
11. Các nội dung khác:
- Nhà trường có hỗ trợ chỗ ở KTX cho sinh viên có nhu cầu đăng ký ở KTX taitrường và được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên: thí sinh thuộc diện chính sách, thí sinh người dân tộc ít người, thí sinh có điểm xét tuyển xếp từ cao xuống thấp.
- Sinh viên được cung cấp nguồn học liệu: giáo trình, bài giảng, internet,...
- Ngoài nguồn học bổng của Nhà trường theo quy định, sinh viên còn có cơ hội tham gia các nguồn học bổng có giá trị khác như: học bổng FPT, Vietcombank,...
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY