I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Hóa – Sinh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh
|
A00
B00
D01
D10
|
30
|
2.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh
4. Toán – Văn – Anh
|
A00
A01
B00
D01
|
30
|
3.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
100
|
4.
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
70
|
5.
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Văn – Lý
3. Toán – Văn – GDCD
4. Toán – Văn – Anh
|
A00
C01
C14
D01
|
75
|
6.
|
Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:
– Văn hóa du lịch
– Tổ chức sự kiện
|
7229042
|
1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa
3. Toán – Văn – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
60
|
7.
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Sử – Địa
3. Toán – Văn – GDCD
4. Văn – Địa – GDCD
|
A09
C00
C14
C20
|
80
|
8.
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Địa – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C04
D01
D10
D15
|
130
|
9.
|
Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)
|
7229030
|
1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa
3. Toán – Văn – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
45
|
10.
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh
3. Văn – Địa – Anh
4. Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D15
D78
|
130
|
11.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Văn – Trung
4. Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D04
D78
|
150
|
12.
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Văn – Nhật
4. Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D06
D78
|
60
|
13.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
1. Toán – Địa – Hàn
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Văn – Anh – KHXH
|
AH1
A01
D01
D78
|
90
|
14.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị lữ hành
– Du lịch Mice
– Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh
|
A00
A01
D01
D10
|
200
|
15.
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
180
|
16.
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Lý – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
D01
A01
D15
|
150
|
17.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Địa – Anh
|
A00
A01
D01
D10
|
75
|
4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp:
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 31/5/2023
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2023 đến hết ngày 30/6/2023
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/7/2023
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/8/2023
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2023 đến hết ngày 30/9/2023
II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023
- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
- Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển;
(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2023;
(3) Lệ phí xét tuyển : 30.000đ/ 1 nguyện vọng xét tuyển
2. Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây (đang cập nhật link).
Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2023);
(3) file ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển (30.000đ/ 1 nguyện vọng xét tuyển).
- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển;
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 ;
(4) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ 1 nguyện vọng xét tuyển.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp
Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây (đang cập nhật link).
Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 12;
(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
(4) file ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển (30.000đ/1 nguyện vọng).
Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển;
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
(5) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ nguyện vọng xét tuyển.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
Theo TTHN