Các ngành “hot” như Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc… lấy điểm là 20. Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành như trên, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành. Điểm sàn cụ thể từng ngành của trường Đại học Công thương TPHCM năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, D07, B00 |
20 |
2 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
A00, A01, D07, B00 |
18 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
4 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
A00, A01, D01, D10 |
18 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
20 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D10 |
20 |
7 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D10 |
20 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D10 |
18 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
20 |
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
20 |
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D15 |
18 |
13 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
18 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
20 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
A00, A01, D01, D10 |
16 |
21 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
22 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
23 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
24 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
25 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
26 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
27 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
28 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D15 |
18 |
30 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D15 |
18 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D15 |
18 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D09, D10 |
20 |
33 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D09, D10 |
20 |
34 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D10 |
18 |
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|