A. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH HỌC NGHỀ
1. Các ngành nghề đào tạo:
TT
|
Ngành nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
(tháng)
|
Văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo Cao đẳng nghề:
|
1
|
Công nghệ ô tô
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
2
|
Vận hành máy thi công nền (Lái máy xúc, ủi)
|
30 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
3
|
Điện tử công nghiệp
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
4
|
Cơ điện tử
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
5
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
6
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
7
|
Sửa chữa thiết bị tự động hóa
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
8
|
Hàn
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
9
|
Cắt gọt kim loại
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
10
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
11
|
Thiết kế đồ họa
|
30 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
12
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
13
|
Khai thác máy tàu thủy
|
36 tháng
|
Bằng Cao đẳng
|
Bậc đào tạo Trung cấp nghề:
|
1
|
Công nghệ ô tô
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
2
|
Vận hành máy thi công nền (Lái máy xúc, ủi)
|
18 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
3
|
Điện tử công nghiệp
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
4
|
Cơ điện tử
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
5
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
6
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN
|
18 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
7
|
Sửa chữa thiết bị tự động hóa
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
8
|
Hàn
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
9
|
Cắt gọt kim loại
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
10
|
Cốt thép - Hàn
|
18 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
11
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
12
|
Thiết kế đồ họa
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
13
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
14
|
Khai thác máy tàu thủy
|
24 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
15
|
May thời trang
|
18 tháng
|
Bằng Trung cấp
|
Bậc đào tạo Sơ cấp nghề:
TT
|
Ngành nghề
đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
TT
|
Ngành nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
1
|
Điện công nghiệp
|
6 - 9 tháng
|
16
|
Bảo trì máy may
|
6 tháng
|
2
|
Điện tử công nghiệp
|
6 - 9 tháng
|
17
|
May thời trang
|
3 - 6 tháng
|
3
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6 - 9 tháng
|
18
|
Cốt thép - Hàn
|
3 tháng
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
6 - 9 tháng
|
19
|
Mộc cốp pha
|
3 tháng
|
5
|
Công nghệ ô tô
|
9 tháng
|
20
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
6 tháng
|
6
|
Sửa chữa cơ khí động học
|
4 tháng
|
21
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
6 tháng
|
7
|
Sửa chữa điện - điện lạnh ô tô
|
4 tháng
|
22
|
Gia công, lắp ráp ống tàu thủy
|
6 tháng
|
8
|
Sửa chữa xe máy
|
6 - 9 tháng
|
23
|
Điện tàu thủy
|
6 tháng
|
9
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3 tháng
|
24
|
Bổ túc cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư
|
1 tuần
|
10
|
Vận hành máy thi công nền
|
6 - 9 tháng
|
25
|
Bổ túc nâng hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền, máy trưởng hạng ba, hạng nhì, hạng nhất
|
2 - 3 tháng
|
11
|
Lái xe hạng B2 - C
|
3 - 4,5 tháng
|
26
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở Xăng dầu, Hóa chất, Khí hóa lỏng
|
1,5 tuần
|
12
|
Nguội, lắp ráp cơ khí
|
6 tháng
|
27
|
Đào tạo thuyền, máy trưởng hạng ba
|
10 tháng
|
13
|
Hàn
|
6 - 9 tháng
|
28
|
Đào tạo thủy thủ, thợ máy, người lái phương tiện hạng nhất
|
2,5 tháng
|
14
|
Hàn công nghệ cao(CNC)
|
3 tháng
|
29
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện loại I, II tốc độ cao; thủy thủ, thợ máy, người lái phương tiện hạng nhì
|
0,5 - 2 tuần
|
15 |
Cắt gọt kim loại |
6 - 9 tháng |
30 |
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ giấy chứng nhận học tập pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
1 ngày |
2. Hình thức và Đối tượng tuyển sinh:
Xét tuyển các đối tượng lao động có nhu cầu học nghề, đủ điều kiện sức khỏe theo quy định, không mắc tệ nạn xã hội.
- Hệ Cao đẳng: Xét tuyển theo hồ sơ các học sinh tốt nghiệp PTTH;
- Hệ Trung cấp: Xét tuyển theo hồ sơ các học sinh tốt nghiệp PTTH, THCS;
3. Địa điểm học: Tại Trung tâm thành phố Nam Định, Trung tâm thành phố Hải Dương.
4. Quyền lợi người học:
+ Được cấp bằng tốt nghiệp THPT (đối với học viên tốt nghiệp THCS nếu có nhu cầu);
+ Được học liên thông đến bậc Đại học kỹ thuật nếu có nhu cầu.
* Ngoài ra nhà trường liên tục nhận hồ sơ, tổ chức đào tạo để thi cấp giấy phép lái xe mô tô (Xe máy). Đào tạo các lớp ngoại ngữ (Tiếng Anh, Trung, Hàn Quốc, Nhật,..) cho các đối tượng có nhu cầu.
5. Đối tượng ưu tiên:
a. Học viên là Bộ đội xuất ngũ:
- Được miễn phí toàn bộ các khoản sau: Học phí học nghề, bảo hộ lao động, ở trọ ký túc xá và gửi xe đạp, xe máy;
- Được miễn phí học, thi cấp giấy phép lái xe mô tô A1 (Xe máy);
- Được hỗ trợ tiền ăn ở đối với bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề;
- Được giới thiệu việc làm trong nước miễn phí và được ưu tiên tham gia chương trình XKLĐ.
- Được miễn phí học tiếng Nhật cho các học viên tham gia chương trình XKLĐ đi Nhật Bản.
b. Học viên là Nữ: được miễn toàn bộ học phí học nghề (Trừ học nghề lái xe Ô tô và nghành tàu thủy).
6. Thời gian nhập học: Từ 07h00’ đến 17h30’: ngày 10/3/2016.
7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
Đơn xin học nghề, Thẻ học nghề (Bản gốc), 02 Quyết định xuất ngũ gốc, 02 Bản sao CMTND công chứng (Nếu chưa nộp CMTND thì tạm thời nộp 1 trong các giấy tờ sau: Bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT gốc; Lý lịch nghĩa vụ quân sự gốc; Phiếu quân nhân gốc), 02 Bản sao Phiếu quân nhân công chứng, Phiếu đăng ký học nghề (theo mẫu), Sơ yếu lý lịch (có dán ảnh và xác nhận của chính quyền địa phương), Bản sao giấy khai sinh, Giấy khám sức khỏe, Bằng và học bạ tốt nghiệp THCS hoặc THPT (Bản sao công chứng), 04 ảnh 3x4, 04 ảnh 4x6.
B. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN LAO ĐỘNG TRONG NƯỚC VÀ NGOÀI NƯỚC
1. Giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp trong nước và liên doanh với nước ngoài thuộc các địa bàn tỉnh Nam Định, Thái Bình, Hải Phòng, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình.... Có chỗ ăn ở cho lao động ở xa.
2. Xuất khẩu đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng lao động tại các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan...
- Hồ sơ đăng ký học nghề liên hệ tại:
+ Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng số 20-Bộ Quốc Phòng
Địa chỉ: 126C - Trần Đăng Ninh - Thành phố Nam Định – Điện thoại: 03503.860.668.
+ Phòng Đào tạo- Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Hải Dương
Địa chỉ: Số 326- Nguyễn Lương Bằng- Thành phố Hải Dương - Điện thoại: 0320.3892339
Nguồn: Cao đẳng số 20 - Bộ Quốc Phòng