Chỉ tiêu Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2014
PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM |
DDP |
Mã Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu:
650
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
500 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
A, A1 ,D1 |
50 |
Kinh doanh thương mại |
|
D340121 |
A, A1, D1 |
50 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
50 |
Kiểm toán |
|
D340302 |
A, A1, D1 |
50 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1 |
50 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A, A1 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
A, A1 |
50 |
Kinh tế xây dựng |
|
D580301 |
A, A1 |
50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
150 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
|
C340301 |
A, A1, D1 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
C510102 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
A, B |
50 |
* Tuyển sinh trong cả nước.
* Ngày thi, khối thi và đề thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.
* Có chính sách đặc thù trong tuyển sinh theo quy định.
* Bậc cao đẳng : không thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối A, A1, B, D1 để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng)
* Thông tin chi tiết tại http://.www.kontum.udn.vn
* Các ngành đào tạo tuyển sinh theo đề án tuyển sinh riêng dựa trên các tiêu chí xét tuyển bao gồm:
- Điểm tốt nghiệp PTTH/tổng số môn thi đạt từ 6 điểm trở lên.
- Tổng điểm trung bình các môn Toán, Lý, Hóa (hoặc tiếng Anh) năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 (5 học kì) của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp PTTH/ tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + HóaTB (hoặc Anh TB).
* Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xem thêm: Điểm chuẩn phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 2013
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Ghi chú |
1 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1 |
13 |
|
2 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
D1 |
13.5 |
|
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh(Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
D1 |
13.5 |
|
4 |
D340301 |
Kế toán |
D1 |
13.5 |
|
5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh(Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
A, A1 |
13 |
|
6 |
D340301 |
Kế toán |
A, A1 |
13 |
|
7 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
13 |
|
8 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
13 |
|
9 |
D340302 |
Kiểm toán |
A, A1 |
13 |
|
10 |
D340302 |
Kiểm toán |
D1 |
13.5 |
|
11 |
A, A1 |
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng |
C510102 |
10 |
(cao đẳng) |
12 |
A, A1,D1 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
C340301 |
10 |
(cao đẳng) |
13 |
A, A1,D1 |
Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
C340121 |
10 |
(cao đẳng) |
14 |
A |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
10 |
(cao đẳng) |
15 |
B |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
11 |
(cao đẳng) |
Tuyensinh247 tổng hợp