TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ Tiêu
|
Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. ĐT: (020)3844881
Website: http://cdsplaocai.edu.vn
|
C08
|
|
|
450
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
450
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
50
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
50
|
Tiếng Trung Quốc
|
|
C220204
|
D1, D4
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
A,C,M
|
50
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
80
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
C140217
|
C
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
|
C140213
|
A,B
|
40
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
|
C510504
|
A,B
|
50
|
Việt Nam học
|
|
C220113
|
C, D1, D4
|
50
|
1. Vùng tuyển sinh: Các ngành Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Việt Nam học tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lào Cai.
2. Phương thức tuyển sinh:
- Thi tuyển đối với tất cả các ngành theo lịch thi, đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2014.
Riêng các ngành năng khiếu môn thi được qui định cụ thể như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Môn năng khiếu nhân hệ số 2
+ Ngành Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc và Sư phạm Tiếng Anh (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
- Xét tuyển bổ sung đối với tất cả các ngành (nếu còn chỉ tiêu), căn cứ vào kết quả thi ĐH, CĐ các khối thi tương ứng với các ngành nhà trường tuyển năm 2014, theo qui định của Bộ GD&ĐT.
3. Kinh phí:
- Ngành Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Việt Nam học: Người học phải đóng học phí.
- Các ngành còn lại: Người học không phải đóng học phí
4. Chỗ ở kí túc xá: 120 chỗ ở cho HSSV
Điểm chuẩn CĐ Sư phạm Lào Cai 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Ghi chú |
1 |
C140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
17 |
|
2 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
D1,4 |
10.5 |
|
3 |
C140222 |
Sư phạm Mĩ thuật |
H |
10.5 |
|
4 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A,M |
19 |
|
5 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
19.5 |
|
6 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
15.5 |
|
7 |
C140210 |
Sư phạm Tin học |
A,A1 |
10 |
|
8 |
C140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
13.5 |
|
9 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
C |
11 |
|
10 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
D,M |
10 |
|