Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2013 cụ thể như sau:
STT
|
Hệ và ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
I
|
ĐẠI HỌC
|
|
|
800
|
1
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
A,A1
|
60
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A,A1
|
80
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1
|
60
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1,D1
|
120
|
5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D234021
|
A, A1,D1
|
120
|
6
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
D220101
|
C
|
160
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, B
|
50
|
8
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, B
|
50
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, B
|
50
|
10
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
50
|
II
|
CAO ĐẲNG
|
|
|
1000
|
1
|
Giáo dục Mầm Non
|
C140201
|
M
|
300
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
120
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, B
|
50
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
230
|
5
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
50
|
6
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
C
|
60
|
7
|
Sư phạm Toán
|
C140209
|
A
|
60
|
8
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
50
|
9
|
Việt nam học- chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
|
C220 113
|
C
|
80
|
1. Vùng tuyển
- Ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu.
- Các ngành khác : tuyển sinh toàn quốc.
2. Môn thi
Khối A: Toán , Lý, Hoá. Khối C: Văn, Sử, Địa.
Khối A1: Toán , Lý, Tiếng Anh. Khối D1: Toán, Văn, Tiếng Anh.
Khối B: Toán , Hoá, Sinh. Khối M: Toán , Văn, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện).
3. Số chỗ KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2013: 500 sinh viên
4. Hình thức tuyển
- Đại học : Xét tuyển từ kết quả thi Đại học khối A, A1, B, C, D1.
- Cao đẳng: Thi tuyển theo lịch thi hệ Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Điểm ưu tiên
- Đối tượng I: 1.5; Đối tượng II: 0.5
- Khu vực: KV1: 1.5; KV2 - NT: 1.0; KV2: 0.5
(Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐB sông Cửu Long dự thi vào Trường ĐH Bạc Liêu được cộng thêm 1 điểm ưu tiên)
NV1: thí sinh đăng ký nguyện vọng vào các ngành đào tạo của trường Đại học Bạc Liêu ngay từ lúc nộp hồ sơ.
Các nguyện vọng khác: thí sinh lấy kết quả dự thi đại học NV1 từ các trường Đại học khác nộp về trường trong thời gian quy định của Trường Đại học Bạc Liêu để xét tuyển.
B. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
1. Đối tượng:
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT (học 2 năm); học sinh tốt nghiệp THCS (học 3 năm)
- Các điều kiện khác về hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Ngành học: Kế toán xây dựng; Quản lý và Kinh doanh du lịch; Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính; Phát triển Nông nghiệp nông thôn; Hướng dẫn du lịch.
3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. HỆ LIÊN THÔNG, VỪA LÀM VỪA HỌC
I. LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
1. Đối tượng:
- Người học đã tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng chuyên ngành.
- Các điều kiện khác về hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Các môn thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Thời gian đào tạo: 2 năm (liên thông từ cao đẳng); 3 năm (liên thông từ trung cấp)
4. Hình thức học: Học vào các ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc tập trung theo từng đợt
5. Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Kế toán, Nuôi trồng thủy sản.
II. VỪA LÀM VỪA HỌC
1. Đối tượng:
- Người học đã tốt nghiệp THPT hoặc TCCN.
- Các điều kiện khác về hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thi tuyển: thí sinh dự thi 3 môn theo khối thi .
3. Thời gian đào tạo: Trình độ đại học: 4 năm; trình độ cao đẳng 4 năm
4. Hình thức học:
- Học tập trung vào các ngày trong tuần; học buổi tối.
- Học vào các ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc tập trung theo từng đợt.
5. Ngành đào tạo: Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Kế toán, Đại học Tiếng Anh, Cao đẳng GD Mầm Non.
Địa chỉ: số 178, Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
Điện thoại: 0781.3821107. Fax: 0781.3822653.
E-mail: mail@blu.edu.vn ; Website: www.blu.edu.vn
Tuyensinh247 Tổng hợp