Các ngành/chương trình đào tạo, mã xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến Đại học Bách khoa Hà Nội 2020
TT
|
Tên ngành,
chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TNTHPT
|
Xét kết hợp điểm thi TNTHPT + Bài KTTD
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
300
|
ME1
|
A00, A01
|
ME1x
|
A19
|
2
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
500
|
ME2
|
A00, A01
|
ME2x
|
A19
|
3
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
(CT tiên tiến)
|
80
|
ME-E1
|
A00, A01
|
ME-E1x
|
A19
|
4
|
Kỹ thuật Ô tô
|
220
|
TE1
|
A00, A01
|
TE1x
|
A19
|
5
|
Kỹ thuật Cơ khí động lực
|
90
|
TE2
|
A00, A01
|
TE2x
|
A19
|
6
|
Kỹ thuật Hàng không
|
50
|
TE3
|
A00, A01
|
TE3x
|
A19
|
7
|
Kỹ thuật Ô tô
(CT tiên tiến)
|
40
|
TE-E2
|
A00, A01
|
TE-E2x
|
A19
|
8
|
Cơ khí Hàng không
(CT Việt-Pháp PFIEV)
|
35
|
TE-EP
|
A00, A01, D29
|
TE-EPx
|
A19
|
9
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
250
|
HE1
|
A00, A01
|
HE1x
|
A19
|
10
|
Kỹ thuật Điện
|
220
|
EE1
|
A00, A01
|
EE1x
|
A19
|
11
|
Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa
|
500
|
EE2
|
A00, A01
|
EE2x
|
A19
|
12
|
Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện
(CT tiên tiến)
|
80
|
EE-E8
|
A00, A01
|
EE-E8x
|
A19
|
13
|
Tin học công nghiệp
(CT Việt-Pháp PFIEV)
|
35
|
EE-EP
|
A00, A01, D29
|
EE-EPx
|
A19
|
14
|
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
|
500
|
ET1
|
A00, A01
|
ET1x
|
A19
|
15
|
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
(CT tiên tiến)
|
40
|
ET-E4
|
A00, A01
|
ET-E4x
|
A19
|
16
|
Kỹ thuật Y sinh
(CT tiên tiến)
|
40
|
ET-E5
|
A00, A01
|
ET-E5x
|
A19
|
17
|
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
|
60
|
ET-E9
|
A00, A01, D28
|
ET-E9x
|
A19
|
18
|
CNTT: Khoa học Máy tính
|
260
|
IT1
|
A00, A01
|
IT1x
|
A19
|
19
|
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
|
180
|
IT2
|
A00, A01
|
IT2x
|
A19
|
20
|
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
|
100
|
IT-E10
|
A00, A01
|
IT-E10x
|
A19
|
21
|
Công nghệ Thông tin
(Việt-Nhật)
|
240
|
IT-E6
|
A00, A01, D28
|
IT-E6x
|
A19
|
22
|
Công nghệ Thông tin
(Global ICT)
|
80
|
IT-E7
|
A00, A01
|
IT-E7x
|
A19
|
23
|
Công nghệ Thông tin
(Việt-Pháp)
|
40
|
IT-EP
|
A00, A01, D29
|
IT-EPx
|
A19
|
24
|
Toán-Tin
|
120
|
MI1
|
A00, A01
|
MI1x
|
A19
|
25
|
Hệ thống Thông tin quản lý
|
60
|
MI2
|
A00, A01
|
MI2x
|
A19
|
26
|
Kỹ thuật Hóa học
|
490
|
CH1
|
A00, A01, B00, D07
|
CH1x
|
A19, A20
|
27
|
Hóa học
|
100
|
CH2
|
A00, A01, B00, D07
|
CH2x
|
A19, A20
|
28
|
Kỹ thuật In
|
30
|
CH3
|
A00, A01, B00, D07
|
CH3x
|
A19, A20
|
29
|
Kỹ thuật Hóa dược
(CT tiên tiến)
|
30
|
CH-E11
|
A00, A01, B00, D07
|
CH-E11x
|
A19, A20
|
30
|
Kỹ thuật Sinh học
|
100
|
BF1
|
A00, B00, D07
|
BF1x
|
A20
|
31
|
Kỹ thuật Thực phẩm
|
200
|
BF2
|
A00, B00, D07
|
BF2x
|
A20
|
32
|
Kỹ thuật Thực phẩm
(CT tiên tiến)
|
40
|
BF-E12
|
A00, B00, D07
|
BF-E12x
|
A20
|
33
|
Kỹ thuật Môi trường
|
120
|
EV1
|
A00, A01, B00, D07
|
EV1x
|
A19, A20
|
34
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
220
|
MS1
|
A00, A01, D07
|
MS1x
|
A19, A20
|
35
|
KHKT Vật liệu
(CT tiên tiến)
|
50
|
MS-E3
|
A00, A01, D07
|
MS-E3x
|
A19, A20
|
36
|
Kỹ thuật Dệt-May
|
200
|
TX1
|
A00, A01, D07
|
TX1x
|
A19, A20
|
37
|
Công nghệ Giáo dục
|
40
|
ED2
|
A00, A01, D01
|
ED2x
|
A19
|
38
|
Vật lý Kỹ thuật
|
150
|
PH1
|
A00, A01
|
PH1x
|
A19
|
39
|
Kỹ thuật Hạt nhân
|
30
|
PH2
|
A00, A01, A02
|
PH2x
|
A19
|
40
|
Kinh tế Công nghiệp
|
40
|
EM1
|
A00, A01, D01
|
EM1x
|
A19
|
41
|
Quản lý Công nghiệp
|
100
|
EM2
|
A00, A01, D01
|
EM2x
|
A19
|
42
|
Quản trị Kinh doanh
|
80
|
EM3
|
A00, A01, D01
|
EM3x
|
A19
|
43
|
Kế toán
|
60
|
EM4
|
A00, A01, D01
|
EM4x
|
A19
|
44
|
Tài chính-Ngân hàng
|
50
|
EM5
|
A00, A01, D01
|
EM5x
|
A19
|
45
|
Phân tích Kinh doanh
(CT tiên tiến)
|
40
|
EM-E13
|
A00, A01
|
EM-E13x
|
A19
|
46
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
|
50
|
EM-E14
|
A00, A01, D01
|
EM-E14x
|
A19
|
47
|
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
|
140
|
FL1
|
D01
|
|
|
48
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
60
|
FL2
|
D01
|
|
|
49
|
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
|
100
|
ME-NUT
|
A00, A01, D28
|
ME-NUTx
|
A19
|
50
|
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)
|
40
|
ME-GU
|
A00, A01
|
ME-GUx
|
A19
|
51
|
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
40
|
ET-LUH
|
A00, A01, D26
|
ET-LUHx
|
A19
|
52
|
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
40
|
ME-LUH
|
A00, A01, D26
|
ME-LUHx
|
A19
|
53
|
Công nghệ Thông tin - ĐH La Trobe (Úc)
|
70
|
IT-LTU
|
A00, A01
|
IT-LTUx
|
A19
|
54
|
Công nghệ Thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)
|
60
|
IT-VUW
|
A00, A01
|
IT-VUWx
|
A19
|
55
|
Quản trị Kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)
|
40
|
EM-VUW
|
A00, A01, D01
|
EM-VUWx
|
A19
|
56
|
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
40
|
Troy-BA
|
A00, A01, D01
|
Troy-BAx
|
A19
|
57
|
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
40
|
Troy-IT
|
A00, A01, D01
|
Troy-ITx
|
A19
|
Ghi chú: 1. Các tổ hợp xét tuyển in đậm trên có môn chính (nhân hệ số 2) như sau: - Các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D07, D26, D28, D29 in đậm: Toán là môn chính; - Tổ hợp D01 in đậm: Tiếng Anh là môn chính; - Tổ hợp A19, A20: Bài kiểm tra tư duy là môn chính. 2. Các chương trình ELITECH có mã xét tuyển ký hiệu XX-E# (ví dụ ME-E1, TE-E2...). 3. Các chương trình đào tạo quốc tế có số thứ tự từ 49 đến 57, mã xét tuyển có chứa cụm từ viết tắt tên trường đại học đối tác nước ngoài. Mã tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp
|
Các môn/bài thi trong tổ hợp
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
A19
|
Toán, Vật lý, Bài kiểm tra tư duy
|
A20
|
Toán, Hoá học, Bài kiểm tra tư duy
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D26
|
Toán, Vật lý, Tiếng Đức
|
D28
|
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
|
D29
|
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|