Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
|
1.240 |
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, thành phố Huế. |
|
|
|
|
ĐT: (054) 3830 678 |
Website:http://hucfl.edu.vn |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.200 |
Sư phạm tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP tiếng Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu học)
|
|
D140231 |
D1
|
160 |
Sư phạm tiếng Pháp |
|
D140233 |
D1,3
|
20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
|
D140234 |
D1,2,3,4
|
20 |
Việt Nam học (có các chuyên ngành: Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài)
|
|
D220113 |
D1,2,3,4
|
50 |
Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn)
|
|
D220201 |
D1
|
500 |
Ngôn ngữ Nga (có các chuyên ngành: Song ngữ Nga-Anh Du lịch, Tiếng Nga Biên-Phiên dịch, Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng Nga Ngữ văn)
|
|
D220202 |
D1,2,3,4
|
20 |
Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Biên dịch; Tiếng Pháp Phiên dịch; Tiếng Pháp Du lịch; Tiếng Pháp Sư phạm; Tiếng Pháp Ngữ văn)
|
|
D220203 |
D1,3
|
70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung biên dịch; Tiếng Trung Phiên dịch; Tiếng Trung thương mại; Tiếng Trung Sư phạm; Tiếng Trung Ngữ văn)
|
|
D220204 |
D1,2,3,4
|
100 |
Ngôn ngữ Nhật (có các chuyên ngành: Tiếng Nhật biên-Phiên dịch, Tiếng Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật Ngữ văn)
|
|
D220209 |
D1,2,3,4,6
|
160 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc* (có các chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch, Tiếng Hàn Ngữ văn)
|
|
D220210 |
D1,2,3,4
|
40 |
Quốc tế học (có các chuyên ngành: Hoa Kỳ học, Quan hệ quốc tế)
|
|
D220212 |
D1
|
60 |
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
40 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
D140231 |
D1
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1
|
20 |
- Môn thi có hệ số: môn ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2. - Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành (riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng ký của sinh viên. - Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí. Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Ghi chú |
1 |
D140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
21 |
|
2 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
13.5 |
|
3 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D3 |
13.5 |
|
4 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1 |
13.5 |
|
5 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D2 |
13.5 |
|
6 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D3 |
13.5 |
|
7 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D4 |
13.5 |
|
8 |
D220113 |
Việt Nam học |
D1 |
13.5 |
|
9 |
D220113 |
Việt Nam học |
D2 |
13.5 |
|
10 |
D220113 |
Việt Nam học |
D3 |
13.5 |
|
11 |
D220113 |
Việt Nam học |
D4 |
13.5 |
|
12 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
19.5 |
|
13 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
13.5 |
|
14 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D2 |
13.5 |
|
15 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D3 |
13.5 |
|
16 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D4 |
13.5 |
|
17 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
13.5 |
|
18 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
13.5 |
|
19 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
13.5 |
|
20 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D2 |
13.5 |
|
21 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D3 |
13.5 |
|
22 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D4 |
13.5 |
|
23 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
20.5 |
|
24 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D2 |
20.5 |
|
25 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D3 |
20.5 |
|
26 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D4 |
20.5 |
|
27 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
20.5 |
|
28 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
14.5 |
|
29 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D2 |
14.5 |
|
30 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D3 |
14.5 |
|
31 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D4 |
14.5 |
|
32 |
D220212 |
Quốc tế học |
D1 |
13.5 |
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|