Thông tin tuyển sinh ĐH Phú Yên năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ Tiêu
|
Số 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT: 057. 3843119. Fax: 057.3842312; 3841214
Website: www.pyu.edu.vn
|
DPY
|
|
|
800
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
500
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
A,A1
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140218
|
M
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
C
|
|
Văn học
|
|
D220330
|
C,D1,2,34,5,6
|
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
C,D1,2,34,5,6
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
A1,C,D1,2,3,4,5,6
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
|
Sinh học
|
|
D420101
|
A,B
|
|
Hóa học
|
|
D440112
|
A,A1,B
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
300
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
30
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
A,A1,C,
D1,2,3,4,5,6
|
30
|
Việt Nam học
|
|
C220113
|
C,D1,2,3,4,5,6
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
30
|
Tin học ứng dụng
|
|
C480202
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
30
|
Chăn nuôi
|
|
C620105
|
A,A1,B
|
30
|
Lâm nghiệp
|
|
C620201
|
A,A1,B
|
30
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
30
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
30
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh đại Học theo Thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. - Các ngành cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2014 vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo khối thi tương ứng để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Thời gian nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Trường Đại Học Phú Yên đối với mỗi đợt xét tuyển. - Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2014: Trình độ đại học
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A, A1
|
15.5
|
C
|
16.0
|
D1
|
15.5
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
16.0
|
3
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
5
|
Sinh học
|
D420101
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
7
|
Hóa học
|
D440112
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
8
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
10
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
11
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
|
D220113
|
C
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
1.2. Trình độ cao đẳng
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
01
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A,A1
|
10.0
|
C
|
11.0
|
D1
|
10.5
|
02
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
13.0
|
M
|
15.0*
|
03
|
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
|
C140211
|
A, A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
04
|
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)
|
C140213
|
A, A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
05
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
06
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
07
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
08
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
09
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|