MÃ TRƯỜNG: SKD
Địa chỉ: Khu Văn hoá nghệ thuật, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 04.3834.1522; Website: www.skda.edu.vn
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường: kết hợp giữa thi tuyển các môn năng khiếu với xét tuyển môn văn hóa (môn Ngữ văn hoặc TOÁN).
- Thi tuyển tại trường từ 20/7 đến 30/7/2016.
- Điều kiện dự thi, nội dung chi tiết các môn thi năng khiếu của từng ngành/ chuyên ngành, thí sinh xem trong đề án tuyển sinh riêng của trường.
- Thí sinh dự thi năng khiếu qua 2 vòng sơ tuyển và chung tuyển. Đạt ở vòng sơ tuyển mới được dự thi vòng chung tuyển. Ở vòng chung tuyển mới cần lấy điểm môn văn hóa (Ngữ văn hoặc toán) để xét cộng vào tổng điểm.
- Điểm môn văn hóa, Trường lấy kết quả điểm thi THPT Quốc gia 2016 (môn Ngữ văn hoặc toán) của thí sinh, và phải đạt ngưỡng quy định trở lên.
* Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp chuyên nghiệp từ 2015 trở về trước, Trường cũng lấy kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc trung học của năm thí sinh tốt nghiệp.
Điểm các môn này cũng phải đạt ngưỡng quy định trở lên.
- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh 2016 của trường được đăng tải đầy đủ tại Website: www.skda.edu.vn
- Trường có đủ KTX cho các sinh viên có nhu cầu.
Chú thích:
- Ngành Nhiếp ảnh: tuyển sinh chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật; Nhiếp ảnh báo chí
- Ngành Đạo diễn sân khấu: tuyển sinh chuyên ngành Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu
- Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát: tuyển sinh các chuyên ngành Diễn viên Chèo; Diễn viên Cải lương; Diễn viên Rối
- Ngành Thiết kế Mĩ thuật sân khấu, điện ảnh: tuyển sinh các chuyên ngành Thiết kế Mĩ thuật Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình; Thiết kế trang phục; Thiết kế đồ họa kỹ xảo
- Ngành Biên đạo múa: tuyển sinh các chuyên ngành Biên đạo múa; Biên đạo múa đại chúng
- Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: tuyển sinh các chuyên ngành Công nghệ dựng phim; Âm thanh điện ảnh, truyền hình
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
426
|
Biên kịch điện ảnh, truyền hình
|
D210233
|
Viết sáng tác tiểu phẩm điện ảnh; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
|
D210235
|
Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Quay phim
|
D210236
|
Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình
|
D210231
|
Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Nhiếp ảnh
|
D210301
|
Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Đạo diễn sân khấu
|
D210227
|
Viết ý tưởng thiết kế âm thanh, ánh sáng cho một tình huống kịch; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
D210226
|
Năng khiếu hát theo nhạc, biểu diễn tiểu phẩm theo đề thi và trả lời các câu hỏi liên quan đến đề thi; Ngữ văn
|
|
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh
|
D210406
|
Vẽ trang trí không gian; Thiết kế mẫu trang phục (đối với chuyên ngành Thiết kế trang phục); Vẽ mẫu tĩnh vật; Ngữ văn
|
|
Biên đạo múa
|
D210243
|
Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi;
Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc múa dân gian dân tộc VN theo đề thi; Ngữ văn
|
|
Huấn luyện múa
|
D210244
|
Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc múa dân gian dân tộc VN theo đề thi; Ngữ văn
|
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
D210234
|
Thi năng khiếu biểu diễn và thể hiện các tình huống; Ngữ văn
|
|
Lý luận phê bình sân khấu
|
D210221
|
Viết bài phân tích vở diễn; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Biên kịch sân khấu
|
D210225
|
Viết sáng tác tiểu phẩm sân khấu; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn
|
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
|
D210302
|
Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; TOÁN
|
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Đạo diễn sân khấu (VB2)
|
D210227
|
Viết bài phân tích một kịch bản văn học sân khấu theo đề thi; Sáng tác, tự trình diễn 1 tiểu phẩm dựa trên một trong các dữ liệu theo đề thi như: đạo cụ, tranh vẽ…, thời gian không quá 15 phút và trả lời các câu hỏi của BGK
|
|
Diễn viên sân khấu kịch hát (liên thông)
|
D210226
|
- Môn 1: Phân tích nhân vật trong kịch bản sân khấu chèo
- Môn 2: Thể hiện một vai diễn trong một trích đoạn chèo do thí sinh tự chuẩn bị và trả lời các câu hỏi của Ban giám khảo
- Hát theo nhạc chuyên ngành và theo cữ giọng quy định, kiểm tra thẩm âm, tiết tấu cảm.
- Hình thể: Kiểm tra hình thể và múa các động tác theo yêu cầu của giảng viên chấm thi.
- Biểu diễn một tiểu phẩm sân khấu theo đề thi, không có người thứ 2. Thời gian không quá 10 phút.
- Thể hiện các tình huống theo yêu cầu của giáo viên chấm thi và trả lời các câu hỏi liên quan đến đề thi.
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
12
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
C210226
|
- Môn 1:
+ Nhạc cụ: Tự diễn tấu nhạc cụ 2 bài không có dàn nhạc đệm.
+ Xướng âm: Theo số thăm bốc trúng.
+ Nghe tiết tấu: Theo số thăm bốc trúng.
- Môn 2: Ngữ văn
|
12
|
Tuyensinh247.com