Trường ĐH Sân khấu điện ảnh tuyển sinh năm 2014 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ Tiêu
|
Khu Văn hoá nghệ thuật, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Website: www.skda.edu.vn
|
SKD
|
|
|
427
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
415
|
Quay phim
|
|
D210236
|
S
|
50
|
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
|
|
D210235
|
S
|
33
|
Biên kịch điện ảnh - truyền hình
|
|
D210233
|
S
|
36
|
Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình
|
|
D210231
|
S
|
10
|
Đạo diễn sân khấu
|
|
D210227
|
S
|
15
|
Biên kịch sân khấu
|
|
D210225
|
S
|
15
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
|
D210234
|
S
|
56
|
Lý luận và phê bình sân khấu
|
|
D210221
|
S
|
10
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh
|
|
D210406
|
S
|
40
|
Sáng tác âm nhạc
|
|
D210203
|
S
|
15
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
|
D210226
|
S
|
50
|
Biên đạo múa
|
|
D210243
|
S
|
25
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
12
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
|
C210226
|
S
|
|
I. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Nhà trường tuyển sinh theo chuyên ngành đào tạo do vậy thi sinh phải ghi rõ chuyên ngành theo quy định của Nhà trường.
Thông tin chi tiết về chuyển ngành tra cứu trên Website của trường
III. Phương thức tuyển sinh:
1. Khối S (dành cho các ngành nghệ thuật):
- Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơ tuyển và chung tuyển tại trường. Thí sinh thi các ngành nghệ thuật vẫn có thể thi khối A ở một trường đại học khác.
- Môn thi: Thi Văn và các môn năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2).
- Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được dự thi vòng chung tuyển.
* Điểm trúng tuyển vào các ngành nghệ thuật khối S gồm 2 điểm:
- Điểm năng khiếu (hệ số 2)
- Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu, điểm Văn và điểm ưu tiên (nếu có).
* Điều kiện dự thi:
- Ngành Diễn viên kịch - điện ảnh – truyền hình; Diễn viên sân khấu kịch hát yêu cầu: nam cao từ 1.65m trở lên, nữ cao từ 1.55m trở lên. Thí sinh có ngoại hình cân đối, không có khuyết tật về hình thể và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22.
- Các chuyên ngành: Quay phim điện ảnh; Quay phim truyền hình; Đạo diễn điện ảnh; Đạo diễn truyền hình; Biên kịch điện ảnh; Biên tập truyền hình; Lý luận và phê bình điện ảnh; Nhiếp ảnh nghệ thuật; Nhiếp ảnh báo chí, thí sinh phải nộp cùng hồ sơ đăng kí dự thi Bài điều kiện dự thi chuyên ngành, gồm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản, truyện ngắn ... theo yêu cầu riêng của từng chuyên ngành.
Điểm chuẩn ĐH Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2013:
TT
|
Ngành / Chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Số lượng
thí sinh
trúng tuyển
|
Chuyên môn
|
Tổng điểm
|
1.
|
Đạo diễn điện ảnh
|
12.00
|
16.00
|
15
|
2.
|
Biên kịch điện ảnh
|
13.00
|
18.00
|
20
|
3.
|
Quay phim điện ảnh
|
13.50
|
16.00
|
28
|
4.
|
Lý luận và phê bình điện ảnh
|
13.00
|
16.00
|
03
|
5.
|
Đạo diễn truyền hình
|
12.00
|
16.50
|
17
|
6.
|
Quay phim truyền hình
|
12.00
|
14.00
|
43
|
7.
|
Biên tập truyền hình
|
11.00
|
17.00
|
15
|
8.
|
Nhiếp ảnh
|
12.00
|
14.50
|
22
|
9.
|
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu
|
11.50
|
16.00
|
10
|
10.
|
Diễn viên Kịch, điện ảnh, truyền hình
|
12.00
|
13.50
|
33
|
11.
|
Đạo diễn sân khấu (Văn bằng 2)
|
13.50
|
14.50
|
08
|
12.
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
|
12.00
|
15.50
|
22
|
13.
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật
|
12.00
|
15.00
|
11
|
14.
|
Biên đạo múa
|
12.50
|
18.50
|
09
|
15.
|
Huấn luyện múa
|
13.50
|
19.00
|
07
|
16.
|
Diễn viên chèo
|
14.00
|
19.50
|
15
|
17.
|
Diễn viên cải lương
|
12.00
|
13.50
|
12
|
18.
|
Diễn viên chèo (LT đủ 36 tháng)
|
14.00
|
16.50
|
08
|
19.
|
Diễn viên chèo (LT chưa đủ 36 tháng)
|
17.50
|
20.00
|
04
|
20.
|
Nhạc công kịch hát dân tộc
|
15.00
|
19.00
|
03
|
Tuyensinh247 Tổng hợp