Đối với bậc mầm non (thuộc Q.10), các trường nhận trẻ theo nhu cầu phụ huynh; có hộ khẩu thường trú, tạm trú KT.3 và ưu tiên nhận trẻ tại địa bàn trường trú đóng như: Mầm non 2/9; Mầm non 19/5; Mầm non Măng non I; Mầm non Măng non II; Mầm non Măng non III; Mầm non Phường 15A.
Trường Mầm non thuộc các Phường: nhận trẻ theo độ tuổi qui định trên địa bàn trường đóng, như sau :
Phường
|
Tổng số trẻ trong Phường (5 tuổi)
|
Tên trường Mầm non
|
Tổng số phòng học
|
Nhóm trẻ
(Dự báo của trường)
|
Mầm
(Dự báo của trường
|
Chồi
(Dự báo của trường)
|
Lá
(thực hiện việc huy động)
|
Tỉ lệ huy động trẻ 5 tuổi
|
Nhóm
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Số trẻ
|
1
|
135
|
MNP1
|
18
|
3
|
110
|
5
|
190
|
5
|
210
|
5
|
135
|
100%
|
2
|
202
|
MNP2
|
05
|
1
|
30
|
1
|
50
|
1
|
50
|
2
|
70
|
100%
|
MN.III
|
14
|
2
|
60
|
3
|
120
|
4
|
180
|
4
|
132
|
3
|
81
|
MNP3
|
10
|
3
|
90
|
2
|
90
|
2
|
90
|
3
|
81
|
100%
|
4
|
140
|
MNP4
|
06
|
1
|
30
|
1
|
30
|
1
|
30
|
3
|
140
|
100%
|
5
|
85
|
MNP5
|
12
|
3
|
60
|
2
|
80
|
3
|
90
|
4
|
85
|
100%
|
6
|
149
|
MNP6
|
09
|
2
|
50
|
2
|
70
|
2
|
70
|
3
|
105
|
100%
|
MN.II
|
12
|
3
|
95
|
3
|
120
|
3
|
122
|
3
|
44
|
7
|
66
|
MNP7
|
06
|
2
|
50
|
1
|
45
|
1
|
45
|
2
|
66
|
100%
|
8
|
112
|
MNP8
|
09
|
2
|
60
|
2
|
80
|
2
|
80
|
3
|
112
|
100%
|
9
|
179
|
MNP9
|
06
|
1
|
30
|
1
|
40
|
1
|
40
|
3
|
179
|
100%
|
10
|
102
|
MNP10
|
07
|
2
|
50
|
1
|
40
|
1
|
40
|
3
|
102
|
100%
|
11
|
98
|
MNP11
|
05
|
1
|
30
|
1
|
35
|
1
|
35
|
2
|
98
|
100%
|
12
|
249
|
MN19/5
|
15
|
4
|
160
|
4
|
185
|
3
|
145
|
4
|
249
|
100%
|
13
|
192
|
MNP13
|
10
|
2
|
40
|
2
|
60
|
3
|
90
|
3
|
105
|
100%
|
MN.I
|
24
|
6
|
210
|
6
|
256
|
6
|
286
|
6
|
87
|
14
|
283
|
MNP14
|
12
|
2
|
60
|
2
|
55
|
2
|
90
|
5
|
175
|
100%
|
MN2/9
|
10
|
4
|
80
|
2
|
60
|
2
|
60
|
3
|
108
|
15
|
207
|
MNP15A
|
12
|
3
|
85
|
3
|
105
|
3
|
110
|
3
|
120
|
100%
|
MNP15B
|
06
|
2
|
30
|
1
|
40
|
1
|
45
|
2
|
87
|
|
Tuyển sinh vào lớp 1 đối với trường công lập:
Tên trường
|
Tên Phường,
khu phố
|
Tổng số trẻ 6 tuổi
|
Khả năng nhận
|
Chỉ tiêu nhận
|
Tỉ lệ huy động
|
Tổng số lớp 1
|
Sĩ số học sinh/ lớp
|
Số lớp
|
Tổng số học sinh lớp 1
|
Học 1 buổi
|
Học 2 buổi
|
TCNN
|
Bán trú
|
Hồ thị Kỷ
|
Phường 1.
Phường 10.
|
148
85
|
07
|
35
|
00
|
07
|
00
|
06
|
233
|
100%
|
Trương Định
|
Phường 2:
khu phố 2,
khu phố 3.
Phường 9:
Khu phố 3
|
94
62
|
04
|
40
|
00
|
04
|
01
|
03
|
156
|
100%
|
Trần Nhân Tôn
|
Phường 2:
khu phố 1,
khu phố 4,
khu phố 5
|
154
|
04
|
38
|
00
|
04
|
01
|
02
|
154
|
100%
|
Trí Tri
|
Phường 3
|
66
|
02
|
33
|
00
|
02
|
00
|
00
|
66
|
100%
|
Trần Quang Cơ
|
Phường 4
|
182
|
05
|
36
|
00
|
05
|
00
|
05
|
182
|
100%
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Phường 5
|
126
|
04
|
32
|
00
|
04
|
01
|
04
|
126
|
100%
|
Dương Minh Châu
|
Phường 6
|
208
|
06
|
35
|
00
|
06
|
02
|
06
|
208
|
100%
|
Trần văn Kiểu
|
Phường 7
Phường 8
|
139
127
|
08
|
35
|
00
|
08
|
00
|
05
|
266
|
100%
|
Nhật Tảo
|
Phường 9:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 4
|
138
|
04
|
35
|
00
|
04
|
00
|
01
|
138
|
100%
|
Điện Biên
|
Phường 11
|
115
|
04
|
30
|
00
|
04
|
00
|
00
|
115
|
100%
|
Hoàng Diệu
|
Phường 12:
Khu phố 3,
khu phố 8
|
73
|
02
|
36
|
00
|
02
|
00
|
01
|
73
|
100%
|
Triệu thị Trinh
|
Phường 12:
Khu phố 1,
khu phố 2
Phường 13:
Khu phố 5 - Tổ dân phố từ 101 đến 104 (khu vực khám Chí Hòa)
Và các phường khác theo nhu cầu PHHS
|
67
3
140
|
02
04
|
35
35
|
00
|
02
|
02
|
02
|
70
|
100%
|
Thiên Hộ Dương
|
Phường 12:
Khu phố 4,
khu phố 5,
khu phố 6,
khu phố 7
Phường 13:
Khu phố 8
|
178
9
|
05
|
37
|
00
|
05
|
04
|
05
|
187
|
100%
|
Lê thị Riêng
|
Phường 13:
Khu phố 1,
khu phố 2,
khu phố 3, khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7
|
179
|
05
|
36
|
00
|
05
|
00
|
02
|
179
|
100%
|
Lê Đình Chinh
|
Phường 14:
Khu phố 3, khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8, khu phố 10.
|
219
|
05
|
44
|
00
|
05
|
05
|
05
|
219
|
100%
|
Võ Trường Toản
|
Phường 14:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 9, khu phố 11, khu phố 12.
khu phố 10 (từ Tổ dân phố 85 đến Tổ dân phố 88)
|
149
10
|
05
|
32
|
00
|
05
|
05
|
05
|
159
|
100%
|
Tô Hiến Thành
|
Phường 15:
Khu phố 1, khu phố 3, khu phố 4
|
93
|
03
|
31
|
00
|
03
|
00
|
01
|
93
|
100%
|
Bắc Hải
|
Phường 15:
Khu phố 2, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8.
|
203
|
06
|
34
|
00
|
06
|
03
|
06
|
203
|
100%
|
|
Tổng Công lập
|
2827
|
84
|
34
|
00
|
84
|
24
|
63
|
2827
|
100%
|
|
Đối với trường ngoài công lập: Nhận theo khả năng của trường.
Tên trường
|
Tên Phường,
khu phố
|
Tổng số trẻ 6 tuổi
|
Khả năng nhận
|
Chỉ tiêu nhận
|
Tỉ lệ huy động
|
Tổng số lớp 1
|
Số học sinh lớp
|
Số lớp
|
Tổng số học sinh lớp 1
|
Học 1 buổi
|
Học 2 buổi
|
TCNN
|
Bán trú
|
Dân lập Trí Tâm
|
Phường 12:
Nhận trẻ theo nhu cầu PHHS
|
|
01
|
15
|
0
|
01
|
0
|
01
|
15
|
|
Quốc tế
Á Châu
|
Phường 12:
Nhận trẻ theo nhu cầu PHHS
|
|
11
|
20
|
0
|
11
|
0
|
11
|
207
|
|
Quốc tế Việt Úc
|
Phường 14:
Nhận trẻ theo nhu cầu PHHS
|
|
10
|
20
|
0
|
10
|
0
|
10
|
200
|
|
|
Cộng dân lập
|
|
22
|
20
|
0
|
22
|
0
|
22
|
422
|
|
|
Có 8 trường tiểu học: Trương Định, Trần Nhân Tôn, Dương Minh Châu, Triệu Thị Trinh, Thiên Hộ Dương, Lê Đình Chinh, Võ Trường Toản, Bắc Hải với tuyển 770 chỉ tiêu tăng cường tiếng Anh.
Trường Võ Trường Toản tuyển nhiều nhất với 5 lớp, 175 học sinh.
Nguyễn Chí Thanh là trường tiểu học duy nhất trên địa bàn quận này có tuyển sinh lớp tăng cường tiếng hoa, với 20 chỉ tiêu.
Trường tiểu học
|
Số lớp tăng cường
|
Số học sinh
|
Sĩ số lớp
|
Ghi chú
(Ghi cụ thể ngoại ngữ tăng cường)
|
Trương Định
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Trần Nhân Tôn
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
01
|
20
|
20
|
Tăng cường tiếng Hoa
|
Dương Minh Châu
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Triệu thị Trinh
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Thiên Hộ Dương
|
04
|
140
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Lê Đình Chinh
|
04
|
140
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Võ Trường Toản
|
05
|
175
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Bắc Hải
|
03
|
105
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổng cộng
|
23
|
790
|
35
|
|
|
Bậc THCS, địa bàn phân tuyến vào các trường như sau:
Tên trường THCS
|
Phường,
khu phố
|
Tổng số HS tốt nghiệp tiểu học
|
Khả năng nhận
|
Chỉ tiêu nhận
|
Tổng số HS tuyển vào lớp 6
|
Ghi chú
|
Tổng số lớp 6
|
Sĩ số HS / lớp
|
Số lớp
|
Học 1 buổi
|
Học 2 buổi
|
TCNN
|
Bán trú
|
Sương Nguyệt Anh
|
Phường 1
Phường 2
Phường 3
|
168
166
73
|
10
|
45
|
08
|
02
|
01
|
0
|
407
|
|
Hoàng văn Thụ
|
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
|
126
104
97
185
|
15
|
45
|
15
|
0
|
02
|
0
|
512
|
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phường 6
Phường 7
|
114
94
|
6
|
45
|
03
|
0
|
01
|
03
|
208
|
|
Lạc Hồng
|
Phường 12:
Khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7.
Phường 13:
Khu phố 8
Phường 10
|
110
11
92
|
07
|
45
|
07
|
0
|
0
|
0
|
212
|
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phường 12:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3, khu phố 8.
Phường 11
Phường 13:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3
|
78
53
112
|
06
|
40
|
00
|
03
|
01
|
03
|
243
|
|
Diên Hồng
|
Phường 14
|
260
|
05
|
45
|
07
|
02
|
0
|
0
|
260
|
|
Trần Phú
|
Phường 15
Phường 13:
Khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7
|
245
81
|
08
|
40
|
08
|
0
|
01
|
0
|
326
|
|
|
Cộng Công lập
|
2168
|
58
|
42
|
48
|
07
|
06
|
06
|
2168
|
|
|
Lớp 6 tăng cường ngoại ngữ:
Trường trung học cơ sở
|
Số lớp tăng cường
|
Số học sinh
|
Sĩ số lớp
|
Ghi chú
(Ghi cụ thể ngoại ngữ tăng cường)
|
THPT Diên Hồng
|
01
|
30
|
30
|
Tăng cường tiếng Anh
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
01
|
30
|
30
|
Tăng cường tiếng Anh
|
THCS Hoàng văn Thụ
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
THCS Nguyễn Tri Phương
|
01
|
30
|
30
|
Tăng cường tiếng Anh
|
THCS Cách Mạng Tháng Tám
|
01
|
30
|
30
|
Tăng cường tiếng Anh
|
THCS Trần Phú
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Cộng
|
07
|
225
|
32
|
Chưa tính trường THCS Nguyễn văn Tố
|
|
Trường ngoài công lập: (theo khả năng tuyển sinh của trường)
Tên trường THCS
|
Phường,
khu phố
|
Tổng số HS tốt nghiệp tiểu học
|
Khả năng nhận
|
Chỉ tiêu nhận
|
Tổng số HS tuyển vào lớp 6
|
Ghi chú
|
Tổng số lớp 6
|
Sĩ số HS / lớp
|
Số lớp
|
Học 1 buổi
|
Học 2 buổi
|
TCNN
|
Bán trú
|
Vạn Hạnh
|
Phường 12
|
00
|
02
|
30
|
0
|
02
|
0
|
0
|
60
|
Theo nhu cầu PHHS
|
Quốc tế
Á Châu
|
Phường 12
|
389
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
20
|
389
|
Theo nhu cầu PHHS
|
Quốc tế Việt Úc
|
Phường 14
|
145
|
07
|
20
|
0
|
07
|
0
|
07
|
145
|
Theo nhu cầu PHHS
|
Duy Tân
|
Phường 15
|
00
|
01
|
20
|
0
|
01
|
0
|
01
|
20
|
Theo nhu cầu PHHS
|
|
Cộng Dân lập
|
534
|
30
|
20
|
0
|
02
|
0
|
28
|
614
|
|
|
Ngoài ra, quyết định này cũng quy định điều kiện học sinh muốn chuyển trường về quận 10: Học sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú KT3 quận 10, đã học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ngoài quận 10, muốn xin chuyển về học tại các trường trung học cơ sở trong quận 10 thì Hiệu trưởng trường trung học cơ sở nơi đến tiếp nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết (không thực hiện cho trường trung học cơ sở Nguyễn văn Tố có kế hoạch tuyển sinh riêng); Học sinh chuyển đến từ Tỉnh, Thành phố khác có KT3 tại quận 10: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận tiếp nhận và giới thiệu về trường theo địa bàn cư trú, kèm theo hồ sơ quy định.
Minh Luân (TN)
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY