Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Trường/ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
|
|
|
720
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
600
|
- Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: quản trị kinh doanh vận tải hàng không, quản trị doanh nghiệp hàng không, quản trị du lịch, quản trị cảng hàng không).
|
D52340101
|
A, A1, D1
|
450
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
|
D52510302
|
A, A1
|
90
|
- Kỹ thuật hàng không (chuyên ngành: quản lý hoạt động bay).
|
D52520120
|
A,, A1, D1
|
60
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
120
|
- Quản trị kinh doanh
|
C51340101
|
A,, A1, D1
|
90
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông hàng không).
|
C51510302
|
A, A1
|
30
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT
- Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Theo TT