Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) năm 2013
1. Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung (NV2):
1.1. Đại học chính quy:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
17,5 A , 18 A1, D1
|
2
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
16 A, A1
|
3
|
D460201
|
Thống kê
|
16 A, A1
|
4
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
16 A, A1
|
5
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
16 A, A1
|
6
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá
|
16 A, A1
|
7
|
D850201
|
Bảo hộ lao động
|
16 A , 18 B
|
8
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
17,5 A, A1
|
9
|
D580205
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
16 A, A1
|
10
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước
|
16 A , 17 B
|
11
|
D580105
|
Qui hoạch vùng & đô thị
|
15 A, A1 , 16 V
|
12
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
17 A, 19 B
|
13
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
16 A , 19 B
|
14
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
17 A , 20 B
|
15
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
18 A, A1, D1
|
16
|
D340301
|
Kế toán
|
18 A, A1, D1
|
17
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
19 A, A1, D1
|
18
|
D340101
|
QTKD chuyên ngành KD quốc tế
|
18 A, A1, D1
|
19
|
D340101
|
QTKD chuyên ngành QT khách sạn
|
18 A, A1, D1
|
20
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
17 A, A1, D1
|
21
|
D310301
|
Xã hội học
|
15 A, A1 , 17 C, D1
|
22
|
D220113
|
Việt Nam học
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
|
17 A, A1 , 18 C, D1
|
23
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
16 D1, D4
|
24
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
chuyên ngành Trung – Anh
|
16 D1 , 17 D4
|
25
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
16H (môn năng khiếu ≥5,0)
|
26
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
17H (môn năng khiếu ≥5,0)
|
27
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
20H (môn năng khiếu ≥5,0)
|
28
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao
|
19 T (Năng khiếu x2)
15 A1, D1
|
1.2. Cao đẳng chính quy:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
12 A, A1, D1
|
2
|
C510301
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
12 A,A1
|
3
|
C510302
|
Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông
|
12 A,A1
|
4
|
C510102
|
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
12 A, A1
|
5
|
C340301
|
Kế toán
|
13,5 A, A1, D1
|
6
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13,5 A, A1, D1
|
7
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
13 A, A1, D1
|
8
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
14 D1
|
2. Một số thông tin khác:
2.1 Nhận giấy báo trúng tuyển:
- Những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung (NV2) tại trường sẽ nhận giấy báo trúng tuyển trực tiếp tại Phòng đào tạo (P.A0005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, từ ngày 13/09/2013à 20/09/2013 (Trường không làm việc ngày chủ nhật). Địa chỉ: Số 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM, ĐT: 08.3775052.
- Những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung (NV2) qua đường Bưu điện, nhà trường sẽ gửi chuyển phát nhanh giấy báo trúng tuyển về cho thí sinh.
- Để kịp tiến độ nhập học, các thí sinh nộp qua đường Bưu điện có tên trong danh sách trúng tuyển (xem trên website trường: www.tdt.edu.vn) chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định (Giấy báo trúng tuyển bổ sung sau).
2.2 Thời gian & thủ tục nhập học:
Thời gian làm thủ tục nhập học NV2: từ ngày 16/09/2013 đến ngày 18/09/2013.
Sau 15 ngày kể từ ngày triệu tập mà thí sinh không làm thủ tục nhập học, nếu không có lý do chính đáng thì coi như bỏ học.
Ngày chính thức nhập học: 23/09/2013
Địa điểm nhập học: Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM (gần Lotte Mart).
Tuyensinh247 Tổng hợp