BDU xét tuyển bổ sung tất cả các ngành đào tạo, thời gian xét tuyển bổ sung đợt đến 20g00 ngày 30/08/2025.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích lũy |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Nhật Bản học |
7310613 |
120 tín chỉ |
A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
2 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
120 tín chỉ |
A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
3 |
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh - Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản |
7540101 |
120 tín chỉ |
A00; B00; B03; C02; C14; D01 |
4 |
Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Công nghệ Tự động hóa |
7510605 |
120 tín chỉ |
A00; A01; C01; C14; D01; D66 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
120 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
6 |
Luật |
7380101 |
120 tín chỉ |
A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
7 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
120 tín chỉ |
A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
8 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị Doanh nghiệp - Quản trị Marketing - Quản trị Logistics |
7340101 |
120 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
9 |
Công nghệ Thông tin - Robot và Trí tuệ nhân tạo - Kỹ Thuật Phần mềm - Hệ thống Thông tin - Thiết kế Đồ họa - Khoa học Dữ liệu - Mạng Máy tính và An toàn Thông tin |
7480201 |
120 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Kinh tế Xây dựng - Công trình Giao thông Đô thị |
7510102 |
150 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
11 |
Kiến trúc - Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững - Thiết kế Nội thất |
7580101 |
150 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
12 |
Ngôn ngữ Anh - Giảng dạy - Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng |
7220201 |
120 tín chỉ |
A01; D01; D07; D14; D15; D66 |
13 |
Dược học - Quản lý và Cung ứng Thuốc - Sản xuất và Phát triển Thuốc - Dược liệu và Dược Cổ truyền |
7720201 |
150 tín chỉ |
A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
120 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Điện Công nghiệp - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa - Kỹ thuật Robot - Hệ thống Nhúng và IoT - Cơ điện tử - Công nghệ Vi mạch Bán dẫn |
7510301 |
150 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
150 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
17 |
Xã hội học - Truyền thông Đa phương tiện |
7310301 |
120 tín chỉ |
A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
18 |
Hoá dược - Phân tích và Kiểm nghiệm - Bào chế và Phát triển Thuốc |
7720203 |
120 tín chỉ |
A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG 2025 TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển:
Xét bằng điểm thi THPT ≥ 15 điểm.
Xét bằng học bạ ≥ 16 điểm.
Xét bằng điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: ≥ 600 điểm.
Riêng ngành Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi/ tốt hoặc điểm thi THPT ≥ 19 điểm theo tổ hợp xét tuyển.
Thí sinh có thể đến trực tiếp BDU để nộp hồ sơ xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển tại: xettuyenonline.bdu.edu.vn
Thời gian làm việc của BDU:
Thứ 2 đến thứ 7: 7g00 đến 20g30
Chủ nhật: 7g00 đến 17g00.
Hotline hỗ trợ thí sinh: 0789 269 219
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: Số 504, Đại lộ Bình Dương, phường Phú Lợi, thành phố Hồ Chí Minh
(Địa chỉ cũ: Số 504, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương).
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY