Theo đó, ngưỡng điểm dao động từ 16-17 điểm đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và 19-21 điểm đối với phương thức xét kết quả học tập THPT. Cụ thể
1. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học (điểm sàn) theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét kết quả học tập THPT
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp XT
|
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT
|
Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
|
1
|
Công nghệ may
|
7540209
|
A00,A01, B00, D01
|
17.00
|
21.00
|
2
|
Công nghệ sợi, dệt
|
7540202
|
16.00
|
19.00
|
3
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
16.00
|
20.00
|
4
|
Marketing
|
7340115
|
16.00
|
20.00
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
16.00
|
19.00
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
16.00
|
19.00
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
16.00
|
19.00
|
8
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
D01, V00, V01, H00
|
17.00
|
21.00
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
2. Một số lưu ý.
- Thí sinh có điểm xét tuyển từ mức điểm sàn trở lên đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT đến hết 17h ngày 20/8/2022 tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT, ngoài đăng ký trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT cần thực hiện đăng ký trực tuyến trên trang của trường tại địa chỉ: http://hict.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh.htm.
- Các thông tin về mã ngành, mã phương thức, mã tổ hợp xét tuyển khi đăng ký trên cổng thông tin của BGDĐT
+ Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (Mã trường: CCM)
+ Mã phương thức xét tuyển
TT
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
1
|
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
100
|
2
|
Xét kết quả học tập THPT
|
200
|
+ Mã ngành, tổ hợp xét tuyển và mã phương thức xét tuyển
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp XT
|
1
|
Công nghệ may
|
7540209
|
A00,A01, B00, D01
|
2
|
Công nghệ sợi, dệt
|
7540202
|
3
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
4
|
Marketing
|
7340115
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
8
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
D01, V00, V01, H00
|
Theo TTHN