1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 15.5
2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo khối xét tuyển: 18.0
3. Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT
4. Chỉ tiêu: 1.050
Stt
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Thi THPT
Quốc gia
|
Kết quả học THPT
|
1
|
Công nghệ thông tin
Mạng máy tính
Công nghệ phần mềm
Thương mại điện tử
|
A00, A01
|
A00, A01,
TH1*, TH2*
|
2
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Điện tự động công nghiệp,
Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp,
Điện tử - truyền thông
|
A00, A01
|
A00, A01, B00, D1,2,3,4
|
3
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
Xây dựng dân dụng & công nghiệp,
Xây dựng cầu đường,
Kiến trúc
|
A00, A01,V00
|
A00, A01,V00, TH3*
|
4
|
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật môi trường,
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
A00, A01, B00
|
A00, A01,B00, TH4*
|
5
|
Kỹ thuật nông nghiệp
Kỹ thuật nông nghiệp
Quản lý đất đai
|
A00, A01, B00
|
A00, A01,B00, TH4*
|
6
|
Quản trị kinh doanh
Kế toán kiểm toán,
Quản trị doanh nghiệp,
Tài chính ngân hàng,
Marketing
|
A00,A01, D1,2,3,4
|
A00,A01,A04,D01,2,3,46,
TH3*
|
7
|
Luật
|
A00, A01, C00
|
A00,A01,A04,D01,2,3,46,
TH3*
|
8
|
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh – Anh
Ngôn ngữ Anh – Nhật
Tiếng Anh thương mại
|
A00,A01, D01,2,3,4,6
|
A00, A01, D1,2,3,4,
TH5, TH6*
|
9
|
Việt Nam học
Văn hoá du lịch
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, D1,2,3,4
|
C00, D1,2,3,4
TH5*
|
(*) Trong đó:
TH1: Toán - Anh - Hoá TH4: Toán - Lý - Sinh
TH2: Toán - Anh - Sinh TH5: Văn - Sử - Anh
TH3: Toán - Lý - Địa TH6: Văn - Địa - Anh
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Phòng Đào tạo ĐH&SĐH - Trường ĐH Dân lập Hải Phòng.
Số 36 đường Dân lập - Phường Dư Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3740577 - 0225.3833802
Website: www.hpu.edu.vn
Email: daotao@hpu.edu.vn
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|