TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*) (MÃ TRƯỜNG: DKB)
Địa chỉ:
- CS1: Số 530 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- CS2: Số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Năm 2016 Trường thực hiện tuyển sinh theo 2 phương thức:
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (30% chỉ tiêu): Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển trở lên, do Bộ GDĐT công bố đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển theo từng ngành.
Phương thức xét tuyển dựa trên cơ sở kết quả học tập ở bậc THPT (70% chỉ tiêu):
Điểm cơ sở xét tuyển (ký hiệu là D) được xác định căn cứ 2 yếu tố sau:
- Điểm trung bình cộng cả năm học lớp 10 và 11 của tất cả các môn học (ký hiệu D1);
- Điểm trung bình cộng cả năm học lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo từng ngành (ký hiệu D2).
Như vậy, điểm cơ sở xét tuyển (D) đối với thí sinh thuộc KV3 là: D=D1+D2
* Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Đại học: D ≥ 12,0; Cao đẳng: D ≥ 11,0
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1090
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
90
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
50
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
300
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
250
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
300
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
510
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn
(**) Toán, Hoá học, Sinh học
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (**)
|
C510401
|
12
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
49
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
49
|
Thư ký văn phòng (*)
|
C340407
|
20
|
Dịch vụ pháp lí (*)
|
C380201
|
20
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
200
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán học, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
120
|
Tuyensinh247.com