1) Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam có đủ các điều kiện sau:
a) Có Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp chính quy (không phân biệt thời gian tốt nghiệp và ngành tốt nghiệp); Nếu bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận văn bằng do Bộ GD&ĐT xác nhận ;
b) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành của Bộ Y tế và Bộ GD&ĐT;
c) Không trong thời gian thi hành án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
d) Nộp đầy đủ, đúng hạn hồ sơ tuyển sinh và thực hiện đúng các quy định của Trường về tuyển sinh.
2) Chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh và môn thi: (Xem phụ lục kèm theo)
3) Thời gian đào tạo, tổ chức đào tạo và văn bằng tốt nghiệp:
- Thời gian đào tạo: Học cùng và theo chương trình đào tạo hệ chính quy của Trường.
Sinh viên được chuyển điểm (bảo lưu) những học phần đã tích luỹ tại bảng điểm cao đẳng theo quy định;
Sinh viên có thể đăng ký học cùng hệ văn bằng 2 chính quy học buổi tối để học vượt tiến độ, vì vậy có thể hoàn thành chương trình đào tạo trong 2,5 năm; Sinh viên học đúng chuyên ngành đào tạo cao đẳng được chuyển điểm (bảo lưu)nhiều học phần có thể hoàn thành chương trình đào tạo trong 1,5 năm.
-Tổ chức đào tạo: Đào tạo tập trung, liên tục tại Trường, theo học chế tín chỉ;
-Văn bằng tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp đại học, hình thức đào tạo chính quy.
4) Thời gian nhận hồ sơ, thi tuyển và khai giảng
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian ôn văn hóa
|
Thời gian thi tuyển
|
Thời gian khai giảng
|
Từ 04/4 đến 08/4/2016
|
16/4 đến 13/5/2016
|
28 - 29/5/2016
|
Tháng 8/2016
|
(Dự kiến tuyển sinh đợt 2: nộp hồ sơ tháng 09/2016, thi tuyển tháng 11/2016)
5) Phương thức xét tuyển
Thí sinh thi đủ 3 môn, nếu không có môn nào dưới điểm 5,0 (năm) theo thang điểm 10 thì được tham gia xét tuyển. Căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh và chỉ tiêu đã công bố, Hội đồng tuyển sinh xác định điểm trúng tuyển theo ngành.
6) Phí tuyển sinh, học phí
Thí sinh nộp các khoản kinh phí khi nộp hồ sơ tuyển sinh.
- Phí đăng ký: - Phí thi: - Phí ôn thi: |
|
50.000 đồng/ hồ sơ; 150.000 đồng/ môn thi; 600.000 đồng/ môn;
|
- Học phí: Mức học phí theo tín chỉ như đối với hệ chính quy và có thể thay đổi theo từng kỳ học phù hợp với quy định của Nhà nước.
7) Hồ sơ tuyển sinh
Hồ sơ tuyển sinh theo mẫu chung của Trường phát hành, gồm:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp cao đẳng
|
2 bản
|
2
|
Bản sao công chứng Bảng điểm cao đẳng (toàn khoá học)
|
2 bản
|
3
|
Sơ yếu lý lịch
|
1 bản
|
4
|
Phiếu đăng ký học
|
1 bản
|
5
|
Phong bì có dán tem ghi sẵn địa chỉ người nhận
|
2 chiếc
|
6
|
Ảnh cỡ 3 x 4, ghi rõ họ, tên, ngày và nơi sinh (Tỉnh,TP) phía sau ảnh
|
2 chiếc
|
7
|
Bản sao các giấy tờ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có)
|
1 bản
|
Đối với đối tượng ưu tiên, khi nộp hồ sơ phải mang theo bản chính giấy tờ ưu tiên để đối chiếu.
Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ GD&ĐT và kèm theo bản dịch công chứng.
Đối với sơ yếu lý lịch và phiếu đăng ký học, thí sinh điền theo mẫu in sẵn (trong hồ sơ) hoặc tải mẫu theo file đính kèm tại http://www.daotao.neu.edu.vn; điền đầy đủ thông tin và xác nhận theo hướng dẫn.
Thí sinh phải đăng ký dự thi trực tuyến trước khi đến nộp hồ sơ tại Trường, theo địa chỉhttp://www.daotao.neu.edu.vn/tuyen-sinh và in thông tin ra giấy (nộp kèm hồ sơ).
8) Địa chỉ liên hệ
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
Địa chỉ: Tầng 1 – Nhà 10 – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội (Đi đường Trần Đại Nghĩa)
Số điện thoại: Tổng đài (04) 36280280. Máy lẻ: 5102; 5103; 5104
Hotline: (04) 62776688
Fax: (04) 36280462
Portal Trường Đại học Kinh tế Quốc dân : http://neu.edu.vn/ - Mục tuyển sinh
Website Phòng Quản lý đào tạo: http://daotao.neu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/vb2ltneu
PHỤ LỤC: Danh sách các chuyên ngành, môn thi tuyển sinh và chỉ tiêu
TT
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Môn thi tuyển sinh
|
Chỉ tiêu (sinh viên)
|
Môn cơ bản (M1)
|
Môn cơ sở ngành (M2)
|
Môn chuyên ngành (M3)
|
1
|
Kinh tế
|
Kinh tế đầu tư
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vĩ mô
|
Kinh tế phát triển
|
200
|
Kinh tế phát triển
|
Toán cao cấp
|
Quản lý kinh tế
|
Toán cao cấp
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
QTKD tổng hợp
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Quản trị kinh doanh
|
70
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Lý thuyết Tài chính tiền tệ
|
110
|
Ngân hàng
|
Toán cao cấp
|
4
|
Kế toán
|
Kế toán
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Nguyên lý kế toán
|
130
|
5
|
Thống kê kinh tế
|
Thống kê kinh tế - Xã hội
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Lý thuyết thống kê
|
35
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Quản trị du lịch
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh tế du lịch
|
60
|
7
|
Marketing
|
Quản trị Marketing
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Quản trị marketing
|
50
|
8
|
Quản trị nhân lực
|
Quản trị nhân lực
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh tế nguồn nhân lực
|
25
|
9
|
Khoa học máy tính
|
Công nghệ thông tin
|
Toán cao cấp
|
Cơ sở dữ liệu
|
Cơ sở lập trình
|
20
|
10
|
Bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh doanh bất động sản
|
25
|
11
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh tế nông nghiệp
|
20
|
12
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Tin học kinh tế
|
Toán cao cấp
|
Cơ sở dữ liệu
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
25
|
13
|
Luật
|
Luật kinh doanh
|
Toán cao cấp
|
Lý luận nhà nước và pháp luật
|
Luật thương mại
|
35
|
14
|
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế quốc tế
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vĩ mô
|
Kinh tế quốc tế
|
25
|
15
|
Kinh doanh quốc tế
|
QTKD quốc tế
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh doanh quốc tế
|
30
|
16
|
Kinh doanh thương mại
|
QTKD thương mại
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh tế thương mại
|
45
|
17
|
Bảo hiểm
|
Kinh tế bảo hiểm
|
Toán cao cấp
|
Kinh tế vi mô
|
Bảo hiểm thương mại
|
30
|
18
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh thương mại
|
Toán cao cấp
|
Ngữ pháp tiếng Anh
|
Thực hành tiếng Anh
|
25
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
960
|
Thời gian làm bài thi: 150 phút/ môn; Thi theo hình thức tự luận; Địa điểm thi tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Theo thethaohangngay