- Điểm chuẩn NVBS đợt 1 và Điểm xét tuyển NVBS đợt 2, bậc Đại học – theo ngành:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
Ngành
|
Điểm chuẩn NVBS đợt 1/ Điểm xét tuyển NVBS đợt 2
|
SL xét NVBS đợt2
|
1
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
V, H: 13,0
|
30
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1: 13,0
|
70
|
3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1: 13,0
|
30
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A, A1, D1: 13,0
|
50
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
8
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
A, A1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1: 13,0
|
40
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử
|
D510203
|
A, A1: 13,0
|
30
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1: 13,0
|
50
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1: 13,0
|
30
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
A, A1: 13,0
|
50
|
16
|
Dược học
|
D720401
|
A: 16,0
B: 16,0
|
50
|
17
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B: 14,0
|
30
|
18
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, D1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS bao gồm:
- Giấy xác nhận điểm (bản chính) ghi rõ ngành xin xét NVBS.
- 1 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).
Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung: 30.000 đồng/hồ sơ. Ghi chú: thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 10/9 đến 29/9 BẬC CAO ĐẲNG - Điểm chuẩn NVBS đợt 1, bậc Cao đẳng - theo khối:
- Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
- Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
- Điểm xét tuyển NVBS bậc Cao đẳng đợt 2 - theo ngành:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển NVBS đợt 2
|
SL xét tuyển NVBS đợt 2
|
1
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
V,H: 10,0
|
30
|
2
|
Việt nam học
|
C220113
|
C, D1: 10,0
|
30
|
3
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1: 10,0
|
30
|
4
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
D1: 10,0
|
30
|
5
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
D1: 10,0
|
30
|
6
|
Tiếng Hàn
|
C220210
|
D1:10,0
|
30
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1: 10,0
D1:10,0
|
30
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A,A1: 10,0
D1:10,0
|
30
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1: 10,0
|
30
|
10
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
D1: 10,0
|
30
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
12
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A,A1: 10,0
D1:10,0
|
30
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A,A1: 10,0
|
30
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
C510203
|
A,A1: 10,0
|
30
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
C510205
|
A,A1: 10,0
|
30
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A,A1: 10,0
|
30
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
18
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
19
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A,A1: 10,0
|
30
|
20
|
Kĩ thuật y học
|
C720330
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
21
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
B: 11,0
|
30
|
22
|
Dược
|
C900107
|
A: 10,0
B: 11,0
|
30
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS bao gồm:
- Giấy xác nhận điểm (bản chính) ghi rõ ngành xin xét nguyện vọng bổ sung.
- 1 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).
Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung: 30.000 đồng/hồ sơ. Ghi chú: thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 10/9 đến 29/9 Nguồn: Đại học Nguyễn Tất Thành
|