I. Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2020
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
A00, A01, D01, D90
|
36
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00, A01, D90
|
34
|
3
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00, D78
|
48
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
D01, D72, D96
|
100
|
5
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
B00, D90
|
50
|
6
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D01, D90
|
100
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
A00, A01, D90
|
100
|
8
|
Kỹ thuật Cơ – Điện tử
|
7520114
|
A00, A01, D90
|
100
|
9
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, D90
|
50
|
10
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
A00, A01, D01, D90
|
80
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D72, D96
|
40
|
12
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00, A01, D01, D90
|
60
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01,D01, D90
|
50
|
14
|
Quản trị kinh doanh du lịch
|
50
|
15
|
Du lịch
|
7810101
|
C00, D01, D72, D78
|
50
|
16
|
Cao đẳng Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
M00
|
139
|
II. Bảng tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
A00
|
Toán
|
Vật lý
|
Hóa học
|
A01
|
Toán
|
Vật lý
|
Tiếng Anh
|
B00
|
Toán
|
Hóa học
|
Sinh học
|
C00
|
Ngữ văn
|
Lịch sử
|
Địa lý
|
D01
|
Ngữ văn
|
Toán
|
Tiếng Anh
|
D72
|
Ngữ văn
|
Khoa học tự nhiên
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Ngữ văn
|
Khoa học xã hội
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Toán
|
Khoa học tự nhiên
|
Tiếng Anh
|
D96
|
Toán
|
Khoa học xã hội
|
Tiếng Anh
|
M00
|
Ngữ văn
|
Toán
|
Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)
|
II. Phương thức, Đối tượng và Phạm vi tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh:
TT
|
Phương thức
|
Mô tả
|
1
|
Phương thức 1
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
|
2
|
Phương thức 2
|
Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học năm lớp 12 trong học bạ THPT
|
3
|
Phương thức 3
|
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
4
|
Phương thức 4
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
2. Đối tượng tuyển sinh
– Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
– Không vi phạm pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi
III. Điều kiện được nhận hồ sơ xét tuyển
( Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT)
TT
|
Phương thức
|
Yêu cầu
|
Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
|
1
|
Xét tuyển theo PT1
|
Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT 2020.
|
2
|
Xét tuyển theo PT2
|
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 15.0 điểm trở lên.
|
3
|
Xét tuyển theo PT3
|
Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH QG TP HCM
|
4
|
Xét tuyển theo PT4
|
Theo quy định của Bộ
|
Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
1
|
Xét tuyển theo PT1
|
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học trở lên (do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2020)
|
2
|
Xét tuyển theo PT 2, 3 và 4
|
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
|
Cao đẳng Giáo dục mầm non
|
1
|
Xét tuyển theo PT1
|
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học trở lên (do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2020)
|
2
|
Xét tuyển theo PT 2, 3 và 4
|
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
|
IV. Thời gian tuyển sinh
1. Đợt chính thức:
– Thời gian nhận hồ sơ: theo lịch Bộ GD&ĐT
– Thời gian xét tuyển: theo lịch Bộ Bộ GD&ĐT
2. Các đợt Tuyển sinh bổ sung:
Do ảnh hưởng của dịch covid-19, lịch tuyển sinh các đợt bổ sung nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau
V. Thi năng khiếu
Do ảnh hưởng của dịch covid-19, lịch thi năng khiếu nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau.
VI. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển và thi năng khiếu:
– Nộp trực tuyến trên trang tuyển sinh: tuyensinh.pdu.edu.vn
– Nộp qua chuyển phát nhanh
– Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh
– Nộp tại trường THPT đang học
VII. Học phí
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Năm học 2019-2020
|
Năm học 2020-2021
|
Năm học 2021-2022(Dự kiến)
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản
|
890
|
980
|
1,125
|
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch.
|
1,060
|
1,170
|
1,345
|
Theo TTHN