Điểm chuẩn bổ sung Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM 2022
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Các tổ hợp xét tuyển
|
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
|
Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
|
1
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
A00, B00, B08, D07
|
20
|
2
|
7520121
|
Kỹ thuật Không gian
|
A00, A01, A02, D90
|
21
|
3
|
7520320
|
Kỹ thuật Môi trường
|
A00, A02, B00, D07
|
18
|
4
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
|
A00, A01, B00, D01
|
21
|
5
|
7580201
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A00, A01, D07
|
20
|
6
|
7580302
|
Quản lý Xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
20
|
Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài
|
1
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
D01, D09, D14, D15
|
18
|
2
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1)
|
D01, D09, D14, D15
|
18
|
3
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
D01, D09, D14, D15
|
18
|
4
|
7340101_AU
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
5
|
7340101_UH
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
6
|
7340101_UN
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
7
|
7340101_WE
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
8
|
7340101_WE4
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
9
|
7340101_AND
|
Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
10
|
7420201_UN
|
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, B00, B08, D07
|
18
|
11
|
7420201_WE2
|
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, B00, B08, D07
|
18
|
12
|
7420201_WE4
|
Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
A00, B00, B08, D07
|
18
|
13
|
7540101_UN
|
Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01, B00, D07
|
18
|
14
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
15
|
7480201_DK2
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
16
|
7480201_DK25
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
|
A00, A01
|
18
|
17
|
7480201_DK3
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)
|
A00, A01
|
18
|
18
|
7480201_UN
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
19
|
7480201_WE2
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
20
|
7480201_WE4
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
A00, A01
|
18
|
21
|
7480201_TUR
|
Công nghệ Thông tin (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan) (2+1)
|
A00, A01
|
18
|
22
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
A00, A01, D01
|
18
|
23
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
24
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
25
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
Thí sinh trúng tuyển tra cứu kết quả và thực hiện thủ tục nhập học theo hướng dẫn tại trang web từ 8h00 ngày 11/10/2022: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/. Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|