Thời gian đăng ký: Từ 13/8/2017 đến 17h00 ngày 20/8/2017
I. Các ngành và chỉ tiêu bổ sung
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Mức điểm XT THPT
|
Chỉ tiêu XT THPT
|
Mức điểm XT Học bạ (*)
|
Chỉ tiêu XT Học bạ
|
1
|
52140114
|
Ọuản lý giáo dục
|
AOO, C00, D01
|
15.5
|
30
|
18.0
|
10
|
2
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, D01, A01
|
15.5
|
80
|
18.0
|
40
|
3
|
52340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A00, D01, A01
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
4
|
52340301
|
Kể toán
|
A00, D01, A01
|
15.5
|
80
|
18.0
|
40
|
5
|
52480201
|
Công nghê thông tin
|
A00, A01,D01
|
15.5
|
80
|
18.0
|
50
|
6
|
52510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
7
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00, D07, A01,B00
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
8
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01
|
15.5
|
80
|
18.0
|
40
|
9
|
52520207
|
Kỹ thuât điên tử, truyền thông
|
A00, A01
|
15.5
|
50
|
í 8.0
|
20
|
10
|
52620109
|
Nông hoc
|
B00, D08, A02
|
15.5
|
80
|
18.0
|
40
|
11
|
52220113
|
Viêt Nam hoc
|
C00, D01,D15,C19
|
15.5
|
80
|
18.0
|
50
|
12
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, A01
|
15.5
|
80
|
18.0
|
50
|
13
|
52220330
|
Văn hoc
|
C00, D14, D15.C19
|
15.5
|
80
|
18.0
|
20
|
14
|
52310101
|
Kỉnh tế
|
A00, D01, A01
|
15.5
|
80
|
18.0
|
30
|
15
|
52310205
|
Quản lý nhà nước
|
C00, D01, C19.A00
|
15.5
|
70
|
18.0
|
20
|
16
|
52310403
|
Tâm !ý hoc giáo duc
|
A00, C00, D01
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
17
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
C00, D01.D14
|
15.5
|
80
|
18.0
|
50
|
18
|
52850103
|
Quản iý đất đai
|
A00, B00, D01,C04
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
19
|
52850101
|
QL tài nguyên và môi trường
|
A00, B00, D01, C04
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
20
|
52380101
|
Luật
|
C00, C19, D01, C14
|
15.5
|
50
|
18.0
|
20
|
Trong đó, mức điểm xét tuyển học bạ (*) là tổng điểm trung bình 3 môn trong học bạ THPT của tổ hợp môn xét tuyển; ngành ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh cộng với 2 môn còn lại, lấy kết quả nhân 3/4. Tổ hợp các môn xét tuyển tương ứng với mã tổ hợp như sau:
Mã tổ họp
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
C14
|
Ngữ Văn, Toán, GDCD
|
II. Thủ tục đăng ký xét tuyển
1. Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
- Thí sinh làm đơn theo mẫu download trên trang web của trường;
- Nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, địa chỉ 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn trước 17h00 ngày 20/8/2017.
- Lệ phí xét tuyển 30.000đ/hồ sơ, nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển qua ngân hàng đến:
Tên tài khoản: Trường Đại học Quy Nhơn o Số tài khoản: 5801.000.000.5049
Ngân hàng: TMCP Đầu tư và Phát triển Bình Đinh
Nội dung ghi rõ: [Họ tên]; [Số CMND]; [Lệ phí XTBS đợt 1]
2. Đăng ký xét tuyển bằng học bạ THPT
- Thí sinh làm đơn theo mẫu download trên trang web của trường;
- Bản sao học bạ có công chứng;
- Nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, địa chỉ 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn trước 17h00 ngày 20/8/2017.
- Lệ phí xét tuyển 30.000đ/hồ sơ, nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển qua ngân hàng như mục trên.
III. Kết quả xét tuyển và nhập học
Ngày 21/8/2017, Trường đăng danh sách thí sinh trúng tuyển trên trang web của trường. Thí sinh trúng tuyển đến trường nhận trực tiếp giấy báo (không gửi qua bưu điện) và nhập học. Thời gian nhập học từ 22/8/2017 đến 25/8/2017 như thí sinh trúng tuyển đợt 1.
Theo TTHN