Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển (thang điểm 30) |
PT402 | PT500 | PT200 | PT406 |
I. Các ngành cử nhân sư phạm |
|
|
|
|
-
|
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
- |
20 |
- |
25.71 |
-
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22 |
- |
29.44 |
- |
-
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
23.09 |
- |
28.74 |
- |
-
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
- |
27.85 |
- |
25.12 |
-
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
- |
- |
29.35 |
- |
-
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
22.65 |
- |
29.63 |
- |
-
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19.65 |
- |
27.80 |
- |
-
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26.2 |
- |
29.39 |
- |
-
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
- |
- |
29.55 |
- |
-
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
22.85 |
- |
29.21 |
- |
-
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
22.50 |
- |
29.80 |
- |
-
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
23.93 |
- |
29.44 |
- |
-
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23.52 |
- |
29.58 |
- |
-
|
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
21.75 |
- |
28.79 |
- |
-
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
21.85 |
- |
28.95 |
- |
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm |
|
|
|
|
-
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.5 |
- |
28.94 |
- |
-
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22.4 |
- |
28.69 |
- |
-
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
- |
- |
28.10 |
- |
-
|
7310630 |
Việt Nam học |
19 |
- |
27.15 |
- |
-
|
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
20.50 |
- |
27.78 |
- |
-
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
19.23 |
- |
19.70 |
- |
-
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19.95 |
- |
27.39 |
- |
-
|
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
- |
- |
- |
21.10 |
Trong đó:
- PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- PT500: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.
- PT200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.
Theo TTHN
MỞ LỚP XUẤT PHÁT SỚM 2K8 ÔN THI ĐGNL & ĐGTD
Lộ trình 5V - Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội 2026 - Xem ngay
Lộ trình 5V - Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2026 - Xem ngay
Lộ trình 5V - Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa HN 2026 - Xem ngay
DÀNH CHO 2K8 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2026!
Bài thi Đánh giá năng lực 2026 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY