I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018 như sau:
1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Quản lí giáo dục
Mã xét tuyển: 7140114
|
18
|
2
|
GD Mầm non
Mã xét tuyển: 7140201
|
19
|
3
|
GD Mầm non - SP Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140201K
|
19
|
4
|
GD Tiểu học
Mã xét tuyển: 7140202
|
20
|
5
|
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140202K
|
20
|
6
|
GD đặc biệt
Mã xét tuyển: 7140203
|
22
|
7
|
GD công dân
Mã xét tuyển: 7140204
|
20
|
8
|
GD chính trị
Mã xét tuyển: 7140205
|
20
|
9
|
GD thể chất
Mã xét tuyển: 7140206
|
19
|
10
|
GD Quốc phòng và An ninh
Mã xét tuyển: 7140208
|
19
|
11
|
SP Toán học
Mã xét tuyển: 7140209
|
21
|
12
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140209K
|
21
|
13
|
SP Tin học
Mã xét tuyển: 7140210
|
21
|
14
|
SP Vật lí
Mã xét tuyển: 7140211
|
21
|
15
|
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140211K
|
21
|
16
|
SP Hoá học
Mã xét tuyển: 7140212
|
20
|
17
|
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140212K
|
20
|
18
|
SP Sinh học
Mã xét tuyển: 7140213
|
21
|
19
|
SP Ngữ văn
Mã xét tuyển: 7140217
|
21
|
20
|
SP Lịch sử
Mã xét tuyển: 7140218
|
22
|
21
|
SP Địa lí
Mã xét tuyển: 7140219
|
21
|
22
|
SP Âm nhạc
Mã xét tuyển: 7140221
|
19
|
23
|
SP Mỹ thuật
Mã xét tuyển: 7140222
|
19
|
24
|
SP Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140231
|
20
|
25
|
SP Tiếng Pháp
Mã xét tuyển: 7140233
|
20
|
26
|
SP Công nghệ
Mã xét tuyển: 7140246
|
19
|
27
|
SP Khoa học tự nhiên
Mã xét tuyển: 7140247
|
20
|
28
|
SP Lịch sử - Địa lí
Mã xét tuyển: 7140249
|
20
|
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI CÁC NĂM TẠI ĐÂY
2) Lĩnh vực nhân văn
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7220101
|
19
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
Mã xét tuyển: 7220201
|
19
|
3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã xét tuyển: 7220204
|
19
|
4
|
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
Mã xét tuyển: 7229001
|
18
|
5
|
Lịch sử
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7229010
|
19
|
6
|
Văn học
Mã xét tuyển: 7229030
|
20
|
3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Chính trị học
Mã xét tuyển: 7310201
|
19
|
2
|
Xã hội học
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7310301
|
18
|
3
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Mã xét tuyển: 7310401
|
19
|
4
|
Tâm lý học giáo dục
Mã xét tuyển: 7310403
|
19
|
5
|
Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam
Mã xét tuyển: 7310630
|
20
|
4) Lĩnh vực khoa học sự sống
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Sinh học
Mã xét tuyển: 7420101
|
19
|
2
|
Công nghệ sinh học
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7420201
|
19
|
5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Vật lí học
(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7440102
|
18
|
2
|
Hóa học
Mã xét tuyển: 7440112
|
18.5
|
6) Lĩnh vực Toán và thống kê
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Toán học
Mã xét tuyển: 7460101
|
20
|
7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Công nghệ thông tin
Mã xét tuyển: 7480201
|
20
|
8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Công tác xã hội
Mã xét tuyển: 7760101
|
18
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Mã xét tuyển: 7760103
|
18
|
9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT
|
Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã xét tuyển: 7810103
|
20
|
II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường ĐHSP Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và dự thi các môn năng khiếu năm 2025 tại Trường (đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu) nếu đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT theo Phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY