Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM theo phương thức xét học bạ 2018
| STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điểm môn chính (tiêu chí phụ) |
| Khối Sư phạm |
|
| 1 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00; C00; D01 |
26.9 |
|
| 2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
24.4 |
|
| 3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
27.7 |
|
| 4 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; D01 |
25.5 |
|
| 5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
25.85 |
|
| 6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T02 |
24 |
|
| 7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
29.15 |
> 9.6 |
| 8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01 |
26.35 |
|
| 9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
28.7 |
|
| 10 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
29.45 |
|
| 11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
29.05 |
|
| 12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
27.75 |
|
| 13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
27.1 |
|
| 14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04 |
27.55 |
|
| 15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
28.2 |
|
| 16 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
24.65 |
|
| 17 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
25 |
|
| 18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
26.7 |
|
| Khối ngoài Sư phạm |
| 19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
27.75 |
|
| 20 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
20.35 |
|
| 21 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03; D01 |
25.1 |
|
| 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
26.85 |
|
| 23 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
27 |
|
| 24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D78; D96 |
27.55 |
|
| 25 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
26 |
|
| 26 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
27.9 |
|
| 27 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
26.1 |
|
| 28 |
Địa lý học |
7310501 |
D10; D15 |
21.95 |
|
| 29 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
26.15 |
|
| 30 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D14 |
26.6 |
|
| 31 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01 |
24.95 |
|
| 32 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
27.4 |
|
| 33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
26.2 |
|
| 34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
23.3 |
|
Thí sinh TRÚNG TUYỂN theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT xem kết quả tại https://trungtuyen.hcmue.edu.vn/ hoặc https://kqts.hcmue.edu.vn/ (từ 9h00, ngày 19/7/2018).
Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc) về trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trước 17h00 ngày 23/7/2018 (tính theo dấu bưu điện) để xác nhận nhập học (nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện)
Địa điểm nộp: Phòng Đào tạo A.106 – Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Số 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Quá thời hạn nói trên, thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0898 50 54 50
Điện thoại: (028) 3835 2020 – Ext: 141
Email: tuyensinh@hcmue.edu.vn
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY