Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long thông báo:
1. Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL/ĐGTD
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Thang điểm
|
Điểm xét tuyển bổ sung
|
Lĩnh vực Nhân văn
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)
|
10
|
30
|
24.58
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D06: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật (Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)
D78: Ngữ Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
23.02
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
23.8
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
23.75
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Thang điểm
|
Điểm xét tuyển bổ sung
|
Lĩnh vực Báo chí và truyền thông
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
26.52
|
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
23.61
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
10
|
30
|
24.31
|
Lĩnh vực Pháp luật
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
25.8
|
Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Toán là môn chính, hệ số 2)
|
10
|
30
|
22
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
10
|
30
|
22
|
Lĩnh vực Sức khỏe
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
30
|
19
|
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
10
|
30
|
23.33
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
10
|
30
|
22.85
|
- Đối với tổ hợp xét tuyển không có môn hệ số 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn hệ số 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN là 18 điểm.
Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá năng lực / 150 x 30 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội và 16.5 điểm.
Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá tư duy / 100 x 30 + Điểm ưu tiên (nếu có)
2. Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung theo Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) - ngành Điều dưỡng và Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu – ngành Thiết kế đồ họa
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Thang điểm
|
Điểm xét tuyển bổ sung
|
PT4 - Lĩnh vực Nghệ thuật
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
H00: Ngữ Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
H01: Toán, Ngữ Văn, Vẽ Năng khiếu H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
(Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2, Vẽ Năng khiếu, Vẽ Hình họa mỹ thuật là môn hệ số 2)
|
10
|
30
|
21
|
PT5 - Lĩnh vực Sức khỏe
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
30
|
24
|
- Điểm xét tuyển đối với ngành Điều dưỡng là điểm trung bình 03 môn Toán (T), Hoá học (H), Sinh học (S) của 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) theo công thức sau được tính như sau:
(T10 + T11 + T12 + H10 + H11 + H12 + S10 + S11 + S12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển đối với ngành Thiết kế đồ họa được tính như sau:
- Đối với tổ hợp H00 (Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1 (NK1) - Hình họa, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (NK2) - Bố cục màu):
- Đối với tổ hợp H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Năng khiếu (NK1)), H04 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu (NK1)), V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật (NK1)):
Điểm xét tuyển = [(Ngữ văn + NK1 x 2 + NK2 x 2) x 3/5]+ Điểm ưu tiên (nếu có) Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + NK1 x 2) x 3/4]+ Điểm ưu tiên (nếu có)
4. Hình thức, thời gian và địa điểm nhận đăng ký xét tuyển bổ sung:
- Hình thức: Trực tiếp tại trường.
- Thời gian: Từ 08h ngày 29/08/2024 đến 17h ngày 30/08/2024
- Địa điểm: Thư viện, Trường Đại học Thăng Long – Đường Nghiêm Xuân Yêm, P. Đại Kim, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
5. Điều kiện xét tuyển bổ sung:
- Thí sinh có điểm xét tuyển ≥ điểm sàn xét tuyển bổ sung;
- Thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học vào bất kỳ trường Đại học nào trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Sau khi thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển, trường sẽ xét đến khi đủ chỉ tiêu.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung: - Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 (đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả điểm thi THPT); - Bản sao Học bạ THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học tập THPT – học bạ); - Minh chứng Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc Đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi ĐGNL). Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|