Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020

Trường đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) đợt 1 vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc năm 2020 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2020 đợt 1:

1. DHA - Trường Đại học Luật - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7380101

Luật

20

2

7380107

Luật Kinh tế

20

2. DHD - Khoa Du lịch - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

23

2

7810101

Du lịch

20

3

7810102

Du lịch điện tử

19

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

5

7810104

Quản trị du lịch và khách sạn

24

6

7810201

Quản trị khách sạn

21

7

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

3. DHF - Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

24

2

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

24

3

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

24

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

18

6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

18

7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.85

8

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22.75

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24

10

7310601

Quốc tế học

18

11

7310630

Việt Nam học

18

4. DHL - Trường Đai học Nông Lâm - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7340116

Bất động sản

18.5

2

7420203

Sinh học ứng dụng

18

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

4

7520114

Kỹ thuật cơ – điện tử

18

5

7520503

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

18

6

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

7

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

18

8

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

18

9

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

18

10

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

18

11

7620102

Khuyến nông

18

12

7620105

Chăn nuôi

18

13

7620109

Nông học

18

14

7620110

Khoa học cây trồng

18

15

7620112

Bảo vệ thực vật

18

16

7620116

Phát triển nông thôn

18

17

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

18

18

7620119

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

18

19

7620201

Lâm học

18

20

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

18

21

7620301

Nuôi trồng thủy sản

18

22

7620302

Bệnh học thủy sản

18

23

7620305

Quản lý thủy sản

18

24

7640101

Thú y

19

25

7850103

Quản lý đất đai

18

5. DHQ - Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

2

7520201

Kỹ thuật điện

18

3

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

4

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

18

5

7580301

Kinh tế xây dựng

18

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

6. DHS - Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7140202

Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập

24

2

7140202TA

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

24

3

7140204

Giáo dục công dân

24

4

7140205

Giáo dục Chính trị

24

5

7140208

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

24

6

7140209

Sư phạm Toán học

24

7

7140209TA

Sư phạm Toán học

24

8

7140210

Sư phạm Tin học

24

9

7140210TA

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

24

10

7140211

Sư phạm Vật lí

24

11

7140211TA

Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

24

12

7140212

Sư phạm Hóa học

24

13

7140212TA

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

24

14

7140213

Sư phạm Sinh học

24

15

7140213TA

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

24

16

7140217

Sư phạm Ngữ văn

24

17

7140218

Sư phạm Lịch sử

24

18

7140219

Sư phạm Địa lí

24

19

7140246

Sư phạm Công nghệ

24

20

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24

21

7140248

Giáo dục pháp luật

24

22

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

24

23

7310403

Tâm lý học giáo dục

18

24

7480104

Hệ thống thông tin

18

25

T140211

Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)

25

7. DHT - Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7220104

Hán - Nôm

20

2

7229001

Triết học

19

3

7229010

Lịch sử

18.50

4

7229020

Ngôn ngữ học

20

5

7229030

Văn học

20

6

7310108

Toán kinh tế

20

7

7310205

Quản lý nhà nước

18.50

8

7310301

Xã hội học

20

9

7310608

Đông phương học

19

10

7320101

Báo chí

20

11

7420201

Công nghệ sinh học

20

12

7420202

Kỹ thuật sinh học

20

13

7440112

Hoá học

19

14

7440301

Khoa học môi trường

18.5

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20

16

7480201

Công nghệ thông tin

20

17

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

18

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

20

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.5

21

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.5

22

7760101

Công tác xã hội

19.5

23

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.5

8. DHI - Khoa Quốc tế - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7310206

Quan hệ quốc tế

19.5

9. DHE - Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân

20.0

2

7480112KS

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư

20.0

3

7520201

Kỹ thuật điện

18

4

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19.0

>> Tra cứu kết quả xét tuyển TẠI ĐÂY

 Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH