1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có hộ khẩu thường trú thuộc vùng tuyển sinh của trường. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Nam Trung bộ và Đông Nam bộ.
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
52720101 |
Y đa khoa Học 6 năm |
640 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Trình độ đại học |
52720103 |
Y học dự phòng Học 6 năm |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
3 |
Trình độ đại học |
52720201 |
Y học cổ truyền Học 6 năm |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
4 |
Trình độ đại học |
52720301 |
Y tế công cộng Học 4 năm |
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
Trình độ đại học |
52720332 |
Xét nghiệm y học Học 4 năm |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
Trình độ đại học |
52720401 |
Dược học Học 5 năm |
140 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
7 |
Trình độ đại học |
52720501 |
Điều dưỡng Học 4 năm |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
8 |
Trình độ đại học |
52720601 |
Răng - Hàm - Mặt Học 6 năm |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Theo thethaohangngay