Danh mục các ngành đào tạo ngành công nghiệp bán dẫn

Bộ Giáo dục công bố danh mục các ngành đào tạo phục vụ nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn gồm 38 ngành hệ đại học và 37 ngành hệ thạc sĩ.

Danh mục thống kê các ngành liên quan đến vi mạch bán dẫn có thể tham gia đào tạo nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo quy định hiện hành bao gồm:

I. Trình độ đại học

STT Mã ngành Tên ngành Ghi chú
1 7440102 Vật lý học
2 7440110 Cơ học
3 7440112 Hóa học
4 7440122 Khoa học vật liệu
5 7460107 Khoa học tính toán
6 7460108 Khoa học dữ liệu
7 7480101 Khoa học máy tính
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm
10 7480104 Hệ thống thông tin
11 7480106 Kỹ thuật máy tính
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7480202 An toàn thông tin
16 7480208 An ninh mạng Thí điểm
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
21 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
24 7510402 Công nghệ vật liệu
25 7520101 Cơ kỹ thuật
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
28 7520115 Kỹ thuật nhiệt
29 7520107 Kỹ thuật Robot Thí điểm
30 7520117 Kỹ thuật công nghiệp
31 7520201 Kỹ thuật điện
32 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
33 7520215 Kỹ thuật điện, điện tử Thí điểm
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
35 7520301 Kỹ thuật hóa học
36 7520309 Kỹ thuật vật liệu
37 7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại
38 7520401 Vật lý kỹ thuật

II. Trình độ thạc sĩ

STT Mã ngành Tên ngành
1 8440104 Vật lý chất rắn
2 8440105 Vật lý vô tuyến và điện tử
3 8440107 Cơ học vật rắn
4 8440109 Cơ học
5 8440110 Quang học
6 8440112 Hóa học
7 8440113 Hóa vô cơ
8 8440114 Hóa hữu cơ
9 8440118 Hóa phân tích
10 8440119 Hóa lý thuyết và hóa lý
11 8440122 Khoa học vật liệu
12 8460107 Khoa học tính toán
13 8460108 Khoa học dữ liệu
14 8460110 Cơ sở toán học cho tin học
15 8480101 Khoa học máy tính
16 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
17 8480103 Kỹ thuật phần mềm
18 8480104 Hệ thống thông tin
19 8480106 Kỹ thuật máy tính
20 8480107 Trí tuệ nhân tạo
21 8480201 Công nghệ thông tin
22 8480202 An toàn thông tin
23 8480204 Quản lý công nghệ thông tin
24 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin
25 8520101 Cơ kỹ thuật
26 8520103 Kỹ thuật cơ khí
27 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử
28 8520117 Kỹ thuật công nghiệp
29 8520135 Kỹ thuật năng lượng
30 8520201 Kỹ thuật điện
31 8520203 Kỹ thuật điện tử
32 8520208 Kỹ thuật viễn thông
33 8520209 Kỹ thuật mật mã
34 8520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
35 8520301 Kỹ thuật hóa học
36 8520309 Kỹ thuật vật liệu
37 8520401 Vật lý kỹ thuật

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Danh mục các ngành đào tạo ngành công nghiệp bán dẫn

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025