Danh mục thống kê các ngành liên quan đến vi mạch bán dẫn có thể tham gia đào tạo nhân lực cho ngành công nghiệp bán dẫn theo quy định hiện hành bao gồm:
I. Trình độ đại học
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ghi chú |
1 |
7440102 |
Vật lý học |
|
2 |
7440110 |
Cơ học |
|
3 |
7440112 |
Hóa học |
|
4 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
5 |
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
6 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
9 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
10 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
11 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
12 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
16 |
7480208 |
An ninh mạng |
Thí điểm |
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
18 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
19 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
21 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
22 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
23 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
24 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
25 |
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
26 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
27 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
28 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
29 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot |
Thí điểm |
30 |
7520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
31 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
32 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
33 |
7520215 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
Thí điểm |
34 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
35 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
36 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
37 |
7520310 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
|
38 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
II. Trình độ thạc sĩ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
8440104 |
Vật lý chất rắn |
2 |
8440105 |
Vật lý vô tuyến và điện tử |
3 |
8440107 |
Cơ học vật rắn |
4 |
8440109 |
Cơ học |
5 |
8440110 |
Quang học |
6 |
8440112 |
Hóa học |
7 |
8440113 |
Hóa vô cơ |
8 |
8440114 |
Hóa hữu cơ |
9 |
8440118 |
Hóa phân tích |
10 |
8440119 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
11 |
8440122 |
Khoa học vật liệu |
12 |
8460107 |
Khoa học tính toán |
13 |
8460108 |
Khoa học dữ liệu |
14 |
8460110 |
Cơ sở toán học cho tin học |
15 |
8480101 |
Khoa học máy tính |
16 |
8480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17 |
8480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
8480104 |
Hệ thống thông tin |
19 |
8480106 |
Kỹ thuật máy tính |
20 |
8480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
21 |
8480201 |
Công nghệ thông tin |
22 |
8480202 |
An toàn thông tin |
23 |
8480204 |
Quản lý công nghệ thông tin |
24 |
8480205 |
Quản lý Hệ thống thông tin |
25 |
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
26 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
27 |
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
28 |
8520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
29 |
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
30 |
8520201 |
Kỹ thuật điện |
31 |
8520203 |
Kỹ thuật điện tử |
32 |
8520208 |
Kỹ thuật viễn thông |
33 |
8520209 |
Kỹ thuật mật mã |
34 |
8520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
35 |
8520301 |
Kỹ thuật hóa học |
36 |
8520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
37 |
8520401 |
Vật lý kỹ thuật |
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY