Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch đợt 1 đến hết ngày 4/8:
STT
|
Họ đệm
|
Tên
|
Giới
tính
|
Ngày sinh
|
Mã hồ sơ
|
Tên ngành NV1
|
Tên ngành NV2
|
1
|
ĐẠI HOÀNG
|
ÁI
|
Nữ
|
10/03/1998
|
N029
|
Điều dưỡng
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
2
|
HO THỤY NHÂN
|
ÁI
|
Nữ
|
22/07/1998
|
M031
|
Y Đa khoa
|
Điều dưỡng
|
3
|
LÊ TOÀN BẢO
|
ÁI
|
Nữ
|
01/08/1998
|
S038
|
Y Đa khoa
|
Xét nghiệm Y học
|
4
|
TRẦN THỊ
|
ÁI
|
Nữ
|
24/01/1998
|
P028
|
Y Đa khoa
|
Xét nghiệm Y học
|
5
|
BÙI MINH
|
AN
|
Nam
|
10/05/1998
|
Q036
|
Điều dưỡng
|
Xét nghiệm Y học
|
6
|
BÙI THY HOÀNG
|
AN
|
Nữ
|
24/10/1998
|
H040
|
Y Đa khoa
|
Xét nghiệm Y học
|
7
|
LÝ THIÊN
|
AN
|
Nam
|
26/12/1998
|
B015
|
Xét nghiệm Y học
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
8
|
NGUYEN PHẠM BÌNH
|
AN
|
Nam
|
26/01/1998
|
T013
|
Y Đa khoa
|
Xét nghiệm Y học
|
9
|
NGUYEN THÚY
|
AN
|
Nữ
|
09/11/1998
|
O055
|
Y Đa khoa
|
|
10
|
PHẠM HUYNH MINH
|
AN
|
Nữ
|
06/06/1998
|
P050
|
Điều dưỡng
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
11
|
PHẠM THỊ TƯỜNG
|
AN
|
Nữ
|
27/11/1997
|
K008
|
Y Đa khoa
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
12
|
PHẠM VÕ KIM
|
AN
|
Nữ
|
25/10/1998
|
R044
|
Y Đa khoa
|
Xét nghiệm Y học
|
13
|
HOÀNG TRỌNG HỒNG
|
ÂN
|
Nam
|
14/06/1997
|
C032
|
Y Đa khoa
|
Răng Hàm Mặt
|
14
|
LƯU TUYẼT
|
ÂN
|
Nữ
|
19/09/1998
|
H048
|
Y Đa khoa
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
15
|
NGUYỄN THIÊN HỒNG
|
ÂN
|
Nữ
|
11/07/1998
|
J023
|
Y Đa khoa
|
Y tế Công cộng
|
16
|
THÁI GIA
|
ÂN
|
Nữ
|
31/08/1998
|
E039
|
Điều dưỡng
|
Y tế Công cộng
|
17
|
TRẦN HOÀN
|
ÂN
|
Nam
|
11/04/1998
|
K022
|
Y Đa khoa
|
Răng Hàm Mặt
|
18
|
BÙIQUYNH
|
ANH
|
Nữ
|
22/05/1998
|
T027
|
Y Đa khoa
|
Khúc xạ Nhãn khoa
|
19
|
BÙI THỤC
|
ANH
|
Nữ
|
29/06/1998
|
T037
|
Khúc xạ Nhãn khoa
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
20
|
ĐẶNG THỊ LOAN
|
ANH
|
Nữ
|
12/01/1998
|
L008
|
Điều dưỡng
|
Xét nghiệm Y học
|
21
|
ĐẶNG TIẼN
|
ANH
|
Nam
|
06/01/1998
|
D035
|
Y Đa khoa
|
|
22
|
ĐÀO QUANG
|
ANH
|
Nam
|
19/06/1998
|
H052
|
Y Đa khoa
|
Răng Hàm Mặt
|
23
|
DIỆP LÊ THIÊN
|
ANH
|
Nữ
|
31/08/1997
|
P022
|
Y Đa khoa
|
Xét nghiệm Y học
|
24
|
ĐINH XUÂN NGUYỆT
|
ANH
|
Nữ
|
02/11/1998
|
G040
|
Y Đa khoa
|
Khúc xạ Nhãn khoa
|
25
|
LÊ NGUYEN HOÀNG
|
ANH
|
Nữ
|
02/08/1998
|
M032
|
Khúc xạ Nhãn khoa
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học
|
26
|
LÊ TRÚC
|
ANH
|
Nữ
|
25/07/1998
|
L016
|
Điều dưỡng
|
Y tế Công cộng
|
27
|
LƯU LÊ QUỐC
|
ANH
|
Nam
|
27/09/1997
|
C060
|
Y Đa khoa
|
|
>> Xem đầy đủ danh sách tại đây
Lưu ý: Trường không áp dụng hình thức đăng ký xét tuyển trực tuyến như thông báo 1623/TĐHYKPNT-HĐTS, ngày 22/07/2016.
- Các thi sinh đã đăng ký trực tuyến vui lòng đến trường làm thủ tục đăng ký xét tuyển trực tiếp.
Tính đến hết ngày 4-8, trường này đã nhận được 1.186 hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Chỉ tiêu của trường là 1.060. Trong số này, phần lớn thí sinh chỉ đăng ký xét tuyển 1 trường. Có chưa tới 10 thí sinh đăng ký xét tuyển hai trường. Rất nhiều thí sinh chỉ đăng ký xét tuyển 1 ngành.
Theo ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY